Phân tích biểu 4 về số xã vùng dân tộc thiểu số chia theo tỷ lệ phòng học được xây dựng kiên cố ta thấy cuộc điều tra tình hình kinh tế xã hội 53 dân tộc thiểu số Việt Nam được công bố tháng 7/2015, được tiến hành ở 51 tỉnh, thành phố có người dân tộc thiếu số sống thành cộng đồng, gồm 4007 xã thì có tỷ lệ số xã đã kiên cố Trường học mới đạt dưới 70%, ở Bậc Mầm non còn 1504 xã, chiếm 37%; ở bậc Tiểu học, còn 843 xã, chiếm 21%, ở bậc Trung học cơ sở còn 544 xã, chiếm 13%, Ở bậc Trung học Phổ thông còn 227 xã, chiếm 5,6%.
Vùng miền núi phía Bắc là nơi có số xã kiên cố hóa trường học đạt dưới 70% nhiều nhất, theo thứ tư : Mầm non 813 xã, chiếm 54%, Tiểu học 456 xã, chiếm 54,09%, Trung học cơ sỏ 286 xã, chiếm 52,5%, Trung học phổ thông 122 xã, chiếm 53,7%.
Vùng Tây Nguyên, bậc Mầm non còn 269 xã, chiếm 17,8%, Tiểu học còn 156 xã, chiếm 18,5%, Trung học cơ sở còn 93 xã, chiếm 17%, Trung học phổ thông còn 19 xã, chiếm 8,3%.
Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long số xã mới kiên cố trường học dưới 70%, theo các bậc học tương ứng là : 90 xã, chiếm 5,9%, 53 xã, chiếm 6,2%, 41 xã, chiếm 7,5%, 23 xã, chiếm 10,1%.
Về các địa phương thì tỷ lệ này cao nhất là Lạng Sơn : 134 xã, chiếm 8,9%, 58 xã, chiếm 6,8%, 46 xã, chiếm 8,4%, 3 xã, chiếm 1,3%. Tỷ lệ này tương ứng của Sơn La là: 112 xã, chiếm 7,4%, 81 xã, chiếm 9,6%, 28 xã, chiếm 5,1%, 4 xã, chiếm 1,7%. Tỉnh Cao Bằng là : 82 xã, chiếm 5,4%, 48 xã, chiếm 5,6%, 25 xã, chiếm 4,5%, 5 xã, chiếm 2,2%. Tỉnh Gia Lai là : 107 xã, chiếm 7,1%, 59 xã, chiếm 6,9%, 31 xã, chiếm 5,6%, 13 xã, chiếm 5,7%. Tỉnh Đắc Lắc là : 63 xã, chiếm 4,1%, 39 xã, chiếm 4,6%, 29 xã, chiếm 5,3%, 2 xã, chiếm 0,88%.
Biểu 4
Số xã vùng dân tộc thiểu số chia theo tỷ lệ phòng học được xây dựng kiên cố, loại trường, thành thị - nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, đến 01/7/2015
Đơn vị tính: Xã
TT |
Đơn vị hành chính |
Mầm non |
Trường tiểu học |
Trường THCS |
Trường THPT |
Dưới 70% |
70% - dưới 90% |
Trên 90% |
Dưới 70% |
70% - dưới 90% |
Trên 90% |
Dưới 70% |
70% - dưới 90% |
Trên 90% |
Dưới 70% |
70% - dưới 90% |
Trên 90% |
I |
Toàn bộ các xã vùng dân tộc thiểu số |
1.504 |
279 |
2.224 |
843 |
365 |
2.303 |
544 |
239 |
2.592 |
227 |
15 |
505 |
|
Thành thị |
79 |
29 |
342 |
37 |
28 |
356 |
29 |
19 |
333 |
21 |
6 |
227 |
|
Nông thôn |
1.425 |
250 |
1.882 |
806 |
337 |
1.947 |
515 |
220 |
2.259 |
206 |
9 |
278 |
II |
Chia theo vùng kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung du và miền núi phía Bắc |
813 |
162 |
1.029 |
456 |
186 |
1.105 |
286 |
133 |
1.308 |
122 |
8 |
211 |
|
Thành thị |
28 |
13 |
119 |
13 |
10 |
128 |
11 |
6 |
133 |
7 |
3 |
89 |
|
Nông thôn |
785 |
149 |
910 |
443 |
176 |
977 |
275 |
127 |
1.175 |
115 |
5 |
122 |
|
Đồng bằng sông Hồng |
8 |
8 |
93 |
2 |
11 |
68 |
8 |
4 |
77 |
16 |
0 |
11 |
|
Thành thị |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
6 |
1 |
0 |
6 |
1 |
0 |
4 |
|
Nông thôn |
8 |
8 |
86 |
2 |
11 |
62 |
7 |
4 |
71 |
15 |
0 |
7 |
|
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
247 |
46 |
419 |
127 |
69 |
429 |
77 |
38 |
413 |
28 |
1 |
61 |
|
Thành thị |
8 |
3 |
27 |
4 |
4 |
25 |
1 |
5 |
27 |
3 |
0 |
25 |
|
Nông thôn |
239 |
43 |
392 |
123 |
65 |
404 |
76 |
33 |
386 |
25 |
1 |
36 |
|
Tây Nguyên |
269 |
41 |
270 |
156 |
63 |
298 |
93 |
51 |
373 |
19 |
5 |
99 |
|
Thành thị |
18 |
7 |
45 |
11 |
7 |
49 |
5 |
7 |
51 |
3 |
2 |
43 |
|
Nông thôn |
251 |
34 |
225 |
145 |
56 |
249 |
88 |
44 |
322 |
16 |
3 |
56 |
|
Đông Nam Bộ |
77 |
10 |
165 |
49 |
17 |
164 |
39 |
6 |
155 |
19 |
0 |
41 |
|
Thành thị |
3 |
2 |
76 |
2 |
1 |
73 |
4 |
0 |
43 |
3 |
0 |
19 |
|
Nông thôn |
74 |
8 |
89 |
47 |
16 |
91 |
35 |
6 |
112 |
16 |
0 |
22 |
|
Đồng bằng sông Cửu Long |
90 |
12 |
248 |
53 |
19 |
239 |
41 |
7 |
266 |
23 |
1 |
82 |
|
Thành thị |
22 |
4 |
68 |
7 |
6 |
75 |
7 |
1 |
73 |
4 |
1 |
47 |
|
Nông thôn |
68 |
8 |
180 |
46 |
13 |
164 |
34 |
6 |
193 |
19 |
0 |
35 |
III |
Chia theo tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Hà Nội |
0 |
0 |
14 |
0 |
1 |
11 |
1 |
0 |
12 |
1 |
0 |
3 |
2 |
Tỉnh Hà Giang |
44 |
13 |
136 |
17 |
10 |
125 |
16 |
6 |
137 |
0 |
1 |
18 |
3 |
Tỉnh Cao Bằng |
82 |
6 |
99 |
48 |
5 |
122 |
25 |
0 |
109 |
5 |
1 |
19 |
4 |
Tỉnh Bắc Kạn |
61 |
2 |
58 |
39 |
6 |
52 |
21 |
4 |
53 |
2 |
1 |
5 |
5 |
Tỉnh Tuyên Quang |
80 |
10 |
39 |
58 |
13 |
42 |
32 |
17 |
70 |
3 |
3 |
17 |
6 |
Tỉnh Lào Cai |
42 |
13 |
99 |
20 |
14 |
108 |
30 |
8 |
114 |
79 |
0 |
19 |
7 |
Tỉnh Điện Biên |
59 |
16 |
45 |
45 |
18 |
41 |
20 |
7 |
62 |
16 |
0 |
15 |
8 |
Tỉnh Lai Châu |
54 |
14 |
40 |
33 |
14 |
51 |
16 |
2 |
80 |
5 |
0 |
16 |
9 |
Tỉnh Sơn La |
112 |
29 |
52 |
81 |
21 |
55 |
28 |
37 |
119 |
4 |
2 |
23 |
10 |
Tỉnh Yên Bái |
46 |
16 |
66 |
17 |
14 |
71 |
10 |
10 |
83 |
3 |
0 |
11 |
11 |
Tỉnh Hòa Bình |
32 |
7 |
165 |
9 |
13 |
165 |
7 |
9 |
171 |
1 |
0 |
23 |
12 |
Tỉnh Thái Nguyên |
33 |
6 |
77 |
18 |
13 |
79 |
22 |
11 |
75 |
0 |
0 |
12 |
13 |
Tỉnh Lạng Sơn |
134 |
9 |
68 |
58 |
20 |
103 |
46 |
11 |
126 |
3 |
0 |
19 |
14 |
Tỉnh Quảng Ninh |
7 |
6 |
60 |
2 |
9 |
36 |
7 |
3 |
44 |
12 |
0 |
6 |
15 |
Tỉnh Bắc Giang |
19 |
11 |
46 |
6 |
16 |
47 |
5 |
6 |
60 |
1 |
0 |
6 |
16 |
Tỉnh Phú Thọ |
15 |
10 |
39 |
7 |
9 |
44 |
8 |
5 |
49 |
0 |
0 |
8 |
17 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
1 |
1 |
12 |
0 |
1 |
13 |
0 |
1 |
13 |
3 |
0 |
2 |
18 |
Tỉnh Ninh Bình |
0 |
1 |
7 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Tỉnh Thanh Hóa |
48 |
18 |
129 |
26 |
18 |
134 |
12 |
16 |
154 |
5 |
0 |
21 |
20 |
Tỉnh Nghệ An |
39 |
13 |
92 |
24 |
20 |
86 |
26 |
8 |
74 |
2 |
0 |
4 |
21 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
1 |
1 |
3 |
0 |
1 |
4 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
22 |
Tỉnh Quảng Bình |
7 |
0 |
8 |
5 |
1 |
5 |
1 |
0 |
5 |
2 |
0 |
0 |
23 |
Tỉnh Quảng Trị |
27 |
1 |
13 |
8 |
4 |
17 |
0 |
1 |
21 |
0 |
0 |
4 |
24 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
7 |
0 |
22 |
0 |
1 |
24 |
0 |
1 |
9 |
0 |
0 |
3 |
25 |
Tỉnh Quảng Nam |
26 |
0 |
29 |
14 |
3 |
29 |
11 |
2 |
16 |
0 |
0 |
7 |
26 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
22 |
7 |
38 |
7 |
6 |
36 |
5 |
5 |
34 |
0 |
1 |
5 |
27 |
Tỉnh Bình Định |
16 |
1 |
7 |
14 |
1 |
8 |
4 |
1 |
8 |
3 |
0 |
2 |
28 |
Tỉnh Phú Yên |
14 |
2 |
12 |
11 |
4 |
14 |
7 |
0 |
16 |
2 |
0 |
2 |
29 |
Tỉnh Khánh Hòa |
5 |
0 |
29 |
1 |
1 |
24 |
2 |
1 |
17 |
2 |
0 |
2 |
30 |
Tỉnh Ninh Thuận |
21 |
1 |
13 |
10 |
4 |
20 |
6 |
2 |
20 |
10 |
0 |
6 |
31 |
Tỉnh Bình Thuận |
14 |
2 |
24 |
7 |
5 |
28 |
2 |
0 |
39 |
1 |
0 |
5 |
32 |
Tỉnh Kon Tum |
42 |
9 |
44 |
28 |
12 |
43 |
15 |
5 |
58 |
3 |
0 |
12 |
33 |
Tỉnh Gia Lai |
107 |
5 |
85 |
59 |
10 |
104 |
31 |
12 |
117 |
13 |
1 |
25 |
34 |
Tỉnh Đắk Lắk |
63 |
11 |
55 |
39 |
20 |
61 |
29 |
23 |
84 |
2 |
2 |
28 |
35 |
Tỉnh Đắk Nông |
27 |
5 |
26 |
16 |
8 |
29 |
9 |
4 |
43 |
0 |
0 |
15 |
36 |
Tỉnh Lâm Đồng |
30 |
11 |
60 |
14 |
13 |
61 |
9 |
7 |
71 |
1 |
2 |
19 |
37 |
Tỉnh Bình Phước |
36 |
5 |
39 |
30 |
5 |
36 |
20 |
4 |
44 |
1 |
0 |
6 |
38 |
Tỉnh Tây Ninh |
9 |
0 |
7 |
5 |
4 |
6 |
4 |
0 |
12 |
0 |
0 |
5 |
39 |
Tỉnh Bình Dương |
2 |
1 |
9 |
2 |
0 |
9 |
3 |
0 |
7 |
3 |
0 |
2 |
40 |
Tỉnh Đồng Nai |
26 |
4 |
35 |
12 |
8 |
39 |
8 |
2 |
48 |
2 |
0 |
11 |
41 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
3 |
0 |
14 |
0 |
0 |
16 |
2 |
0 |
15 |
12 |
0 |
5 |
42 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
1 |
0 |
61 |
0 |
0 |
58 |
2 |
0 |
29 |
1 |
0 |
12 |
43 |
Tỉnh Trà Vinh |
10 |
3 |
56 |
7 |
2 |
55 |
3 |
2 |
54 |
1 |
0 |
14 |
44 |
Tỉnh Vĩnh Long |
4 |
0 |
9 |
4 |
0 |
9 |
2 |
0 |
11 |
5 |
0 |
5 |
45 |
Tỉnh An Giang |
17 |
0 |
20 |
10 |
4 |
21 |
6 |
2 |
28 |
0 |
0 |
12 |
46 |
Tỉnh Kiên Giang |
24 |
2 |
53 |
9 |
5 |
54 |
15 |
2 |
55 |
2 |
0 |
20 |
47 |
Thành phố Cần Thơ |
2 |
2 |
10 |
2 |
2 |
5 |
2 |
0 |
7 |
2 |
0 |
3 |
48 |
Tỉnh Hậu Giang |
3 |
0 |
13 |
2 |
3 |
11 |
1 |
1 |
14 |
1 |
1 |
3 |
49 |
Tỉnh Sóc Trăng |
20 |
3 |
46 |
14 |
2 |
42 |
7 |
0 |
54 |
0 |
0 |
13 |
50 |
Tỉnh Bạc Liêu |
4 |
2 |
28 |
2 |
0 |
30 |
4 |
0 |
27 |
11 |
0 |
8 |
51 |
Tỉnh Cà Mau |
6 |
0 |
13 |
3 |
1 |
12 |
1 |
0 |
16 |
1 |
0 |
4 |
TS Hoàng Xuân Lương Giám Đốc HRC