Biểu 1 là tổng thể người Dân tộc thiểu số cư trú ở các địa phương, phân tích biểu tổng hợp này ta thấy : vùng dân tộc thiểu số là vùng có đông đồng bào dân tộc sống thành cộng đồng, những địa bàn có số lượng người dân tộc thiểu số đang sinh sống chiếm từ 30% trở lên so với tổng dân số của địa bàn đó thì được hiểu là địa bàn vùng Dân tộc thiểu số.
Tính đến thời điểm 01/7/2015, cả nước có 30.945 địa bàn vùng dân tộc thiểu số chia ra: khu vực thành thị có 3.389 địa bàn (11%); khu vực nông thôn có 27.556 địa bàn (89%). Trong số 63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là tỉnh, thành), có 51 tỉnh, thành có địa bàn Dân tộc thiểu số, trong đó Hà Tĩnh là địa phương có số xã Dân tộc thiểu số ít nhất (6 địa bàn) và Sơn La có số địa bàn cao nhất (2.208) cả nước
1-Dân số trung bình cả nước thời điểm 01/4/2015 và dân số dân tộc thiểu số, thời điểm 01/7/2015
TT |
Chỉ tiêu |
Dân số (người) |
Tỷ lệ (%) |
I |
Dân số cả nước thời điểm 01/4/2015 |
|
|
1 |
Ước tính dân số trung bình |
91.713.345 |
100,0 |
|
Chia theo giới tính |
|
|
|
Nam |
45.234.104 |
49,3 |
|
Nữ |
46.479.241 |
50,7 |
|
Chia theo khu vực |
|
|
|
Thành thị |
31.131.496 |
33,9 |
|
Nông thôn |
60.581.849 |
66,1 |
II |
Dân số dân tộc thiểu số thời điểm 01/7/2015 |
|
|
1 |
Ước tính cả nước |
13.386.330 |
100,0 |
|
Chia theo giới tính |
|
|
|
Nam |
6.721.461 |
50,2 |
|
Nữ |
6.664.869 |
49,8 |
|
Chia theo khu vực |
|
|
|
Thành thị |
1.438.315 |
10,7 |
|
Nông thôn |
11.948.015 |
89,3 |
Bảng này cho biết dân số trung bình cả nước thời điểm 01/4/2015 là 91,71 triệu người, dân số dân tộc thiểu số thời điểm 01/7/2015 là 13,38 triệu người chiếm khoảng 14,6%. Về cơ cấu giới tính, trong dân số cả nước nam chiếm tỷ lệ thấp hơn (49,3%) so với nữ (50,7%). Đối với dân tộc thiểu số thì cơ cấu này lại đảo chiều khi nam đông hơn nữ, theo đó nam chiếm 50,2% và nữ chiếm 49,8%, tuy nhiên sự khác biệt là không lớn.
So sánh dân số và tốc độ tăng dân số giai đoạn 2009 - 2015
TT |
Chỉ tiêu |
Dân số (người) |
Tốc độ tăng (%) |
Giai đoạn 2009 - 2015 |
Bình quân năm |
I |
Dân số cả nước |
|
106,8 |
101,13 |
1 |
Từ Tổng điều tra dân số và nhà ở thời điểm 01/4/2009 |
85.846.997 |
|
|
2 |
Từ Điều tra biến động dân số thời điểm 01/4/2015 |
91.713.345 |
|
|
II |
Dân số DTTS |
|
109,3 |
101,55 |
1 |
Từ Tổng điều tra dân số và nhà ở thời điểm 01/4/2009 |
12.250.436 |
|
|
2 |
Từ Điều tra 53 DTTS thời điểm 01/7/2015 |
13.386.330 |
|
|
Bảng này cung cấp thông tin về dân số và tốc độ tăng dân số dân tộc thiểu số giai đoạn 2009 - 2015. Với mức cả nước có 13,38 triệu người dân tộc thiểu số, tốc độ tăng bình quân năm là 101,55%, cao hơn 0,42% mức tăng bình quân năm của dân số nói chung. Một số dân tộc thiểu số có tốc độ tăng dân số cao qua 6 năm là: Cống (127,3%), Ơ Đu (118,6), Bru - Vân Kiều (118,5), Brâu (118,1), Mảng (117,9), Gié - Triêng (117,9), Xinh Mun (117,5), Ba Na (117,2), Mông (117,1). Có 2 dân tộc thiểu số có mức tăng dân số âm qua giai đoạn 2009 - 2015 là Ngái (96,5%) và Hoa (97,9%).
về số hộ, cả nước có 3,041 triệu hộ dân tộc thiểu số, trong thời kỳ 2009 - 2015 tăng bình quân năm là 2,2%, cao hơn 0,6% tốc độ tăng bình quân năm của số lượng hộ nói chung (1,6%).
Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số chia theo quy mô số người trong hộ, thời điểm 01/7/2015
Tổng số (%) |
Tỷ lệ hộ DTTS chia theo quy mô số người trong hộ (%) |
Hộ 1 người |
Hộ 2 người |
Hộ 3 người |
Hộ 4 người |
Hộ 5 người |
Hộ 6 người |
Hộ 7 người |
Hộ 8 người |
Hộ 9 người |
Hộ 10 người trở lên |
100 |
2,7 |
7,9 |
18,2 |
30,6 |
18,4 |
11,7 |
5,5 |
2,6 |
1,2 |
1,2 |
Bảng này cho thấy hộ dân tộc thiểu số có 4 người là phổ biến nhất (30,6%); hộ dân tộc thiểu số từ 3 đến 6 người chiếm đa số (78,9%). Hộ dân tộc thiểu số có quy mô người/hộ lớn hơn so với quy mô người/hộ của dân số nói chung (3,8 người/hộ).
-
Phân bố dân tộc thiểu số
2.1. Phân bố dân số theo khu vực thành thị và nông thôn
Số liệu từ Bảng 1 cũng cho biết đại đa số (89,3%) người dân tộc thiểu số sống ở khu vực nông thôn, cao hơn hẳn so với của dân số cả nước (66,1%). Những dân tộc sống chủ yếu (trên 99%) ở khu vực nông thôn gồm: La Ha (99,8), La Hủ (99,7), Xinh Mun (99,7), Lự (99,6), Kháng (99,5), Pà Thẻn (99,1).
2.2. Phân bố dân số theo đơn vị hành chính cấp tỉnh
Bảng dưới cho biết 7 tỉnh có dân số dân tộc thiểu số trên 500 nghìn người và 8 tỉnh có dân số dân tộc thiểu số từ 400 nghìn đến dưới 500 nghìn người.
Phân bố dân số dân tộc thiểu số có trên 500 nghìn người và có từ 400 nghìn đến dưới 500 nghìn người theo đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015
TT |
Tỉnh/thành phố |
Dân số (người) |
TT |
Tỉnh/thành phố |
Dân số (người) |
1 |
Tỉnh Sơn La |
1.006.312 |
1 |
Tỉnh Cao Bằng |
486.318 |
2 |
Tỉnh Hà Giang |
709.663 |
2 |
Tỉnh Sóc Trăng |
472.428 |
3 |
Tỉnh Thanh Hóa |
653.309 |
3 |
Tỉnh Nghệ An |
465.709 |
4 |
Tỉnh Gia Lai |
650.816 |
4 |
Tỉnh Điện Biên |
461.359 |
5 |
Tỉnh Lạng Sơn |
641.224 |
5 |
TP. Hồ Chí Minh |
450.124 |
6 |
Tỉnh Đắk Lắk |
636.491 |
6 |
Tỉnh Lào Cai |
447.473 |
7 |
Tỉnh Hòa Bình |
625.496 |
7 |
Tỉnh Yên Bái |
445.858 |
|
|
|
8 |
Tỉnh Tuyên Quang |
433.832 |
Nhóm 9 tỉnh có dân số dân tộc thiểu số từ 200 nghìn đến dưới 400 nghìn người và 8 tỉnh có dân số dân tộc thiểu số từ 100 nghìn đến dưới 200 nghìn người được thể hiện tại Bảng 4b.
. Phân bố dân số dân tộc thiểu số có từ 200 nghìn đến dưới 400 nghìn người, từ 100 đến dưới 200 nghìn người theo đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015
TT |
Tỉnh/thành phố |
Dân số (người) |
TT |
Tỉnh/thành phố |
Dân số (người) |
1 |
Tỉnh Lai Châu |
358.879 |
1 |
Tỉnh Đồng Nai |
179.045 |
2 |
Tỉnh Thái Nguyên |
339.036 |
2 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
178.876 |
3 |
Tỉnh Trà Vinh |
334.924 |
3 |
Tỉnh Bình Phước |
178.551 |
4 |
Tỉnh Lâm Đồng |
318.085 |
4 |
Tỉnh Đắk Nông |
170.363 |
5 |
Tỉnh Bắc Kạn |
276.400 |
5 |
Tỉnh Quảng Ninh |
148.127 |
6 |
Tỉnh Kon Tum |
272.152 |
6 |
Tỉnh Ninh Thuận |
137.629 |
7 |
Tỉnh Kiên Giang |
240.011 |
7 |
Tỉnh Quảng Nam |
133.472 |
8 |
Tỉnh Phú Thọ |
234.014 |
8 |
Tỉnh An Giang |
112.575 |
9 |
Tỉnh Bắc Giang |
222.990 |
|
|
|
Bảng dưới đây cung cấp danh sách nhóm 8 tỉnh có dân số dân tộc thiểu số từ 50 nghìn đến dưới 100 nghìn người và nhóm 11 tỉnh có dân số dân tộc thiểu số dưới 50 nghìn người.
Phân bố dân số dân tộc thiểu số có từ 50 nghìn đến dưới 100 nghìn người, từ dưới 50 nghìn người theo đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015
TT |
Tỉnh/thành phố |
Dân số (người) |
TT |
Tỉnh/thành phố |
Dân số (người) |
1 |
Thành phố Hà Nội |
92.223 |
1 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
49.730 |
2 |
Tỉnh Bạc Liêu |
91.634 |
2 |
Tỉnh Bình Định |
40.707 |
3 |
Tỉnh Bình Thuận |
89.906 |
3 |
Tỉnh Cà Mau |
40.425 |
4 |
Tỉnh Quảng Trị |
82.497 |
4 |
Thành phố Cần Thơ |
37.062 |
5 |
Tỉnh Khánh Hòa |
68.779 |
5 |
Tỉnh Hậu Giang |
28.948 |
6 |
Tỉnh Bình Dương |
61.492 |
6 |
Tỉnh Vĩnh Long |
27.108 |
7 |
Tỉnh Phú Yên |
57.063 |
7 |
Tỉnh Ninh Bình |
26.015 |
8 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
52.599 |
8 |
Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
24.712 |
|
|
|
9 |
Tỉnh Quảng Bình |
23.534 |
|
|
|
10 |
Tỉnh Tây Ninh |
16.382 |
|
|
|
11 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
2.586 |
2.3. Phân bố dân số theo từng dân tộc thiểu số
Có 6 dân tộc thiểu số đông dân nhất có số dân trên 1 triệu người, được thể hiện tại Bảng 5. Đứng đầu là dân tộc Tày với gần 1,767 triệu người, tiếp theo là dân tộc Thái (1,720), Mường (1,400), Khmer (1,283), Mông (1,251) và Nùng (1,027).
Dân số của 6 dân tộc thiểu số có số dân đông nhất, thời điểm 01/7/2015
TT |
Dân tộc |
Ước dân số cả nước |
Ước dân số 51 tỉnh
điều tra
(người)
|
Dân số thuộc địa bàn vùng DTTS
(người)
|
Tổng số
(người)
|
Trong đó: Nữ |
Số lượng (người) |
Tỷ lệ trong tổng số (%) |
1 |
Tày |
1.766.927 |
878.043 |
49,7 |
1.759.757 |
1.565.816 |
2 |
Thái |
1.719.654 |
854.571 |
49,7 |
1.715.135 |
1.634.826 |
3 |
Mường |
1.395.101 |
686.100 |
49,2 |
1.392.486 |
1.264.083 |
4 |
Khmer |
1.283.405 |
652.617 |
50,9 |
1.280.021 |
1.021.923 |
5 |
Mông |
1.251.040 |
616.735 |
49,3 |
1.249.658 |
1.231.455 |
6 |
Nùng |
1.026.617 |
503.998 |
49,1 |
1.018.341 |
925.319 |
Về dân tộc thiểu số ít người(1), số liệu từ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 cho biết cả nước có 16 dân tộc thiểu số ít người. Kết quả cuộc điều tra cho biết dân số của 16 dân tộc thiểu số ít người tại thời điểm 01/7/2015 như tại Bảng 6a dưới đây.
Dân số của 16 dân tộc thiểu số ít người, thời điểm 01/7/2015
TT |
Dân tộc |
Dân số thời điểm 01/4/2009 (người) |
Dân số thời điểm 01/7/2015 (người) |
Tốc độ tăng 6 năm
2009-2015 (%)
|
Ước cả nước |
Ước 51 tỉnh điều tra |
Dân số thuộc địa bàn vùng DTTS |
Tổng số |
Trong đó: Nữ |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=2/1 |
|
Tổng số |
55.081 |
62.694 |
30.993 |
62.591 |
59.271 |
113,8 |
1 |
Ơ Đu |
376 |
446 |
198 |
439 |
400 |
118,6 |
2 |
Brâu |
397 |
469 |
236 |
468 |
442 |
118,1 |
3 |
Rơ Măm |
436 |
498 |
248 |
496 |
431 |
114,2 |
4 |
Pu Péo |
687 |
791 |
386 |
788 |
762 |
115,1 |
5 |
Si La |
709 |
810 |
401 |
802 |
771 |
114,2 |
6 |
Ngái |
1.035 |
999 |
443 |
995 |
528 |
96,5 |
7 |
Cống |
2.029 |
2.582 |
1.227 |
2.574 |
2.545 |
127,3 |
8 |
Bố Y |
2.273 |
2.647 |
1.292 |
2.644 |
2.528 |
116,5 |
9 |
Cơ Lao |
2.636 |
3.063 |
1.533 |
3.032 |
2.852 |
116,2 |
10 |
Lô Lô |
4.541 |
4.314 |
2.146 |
4.311 |
4.166 |
110,1 |
11 |
Mảng |
3.700 |
4.364 |
2.133 |
4.364 |
4.289 |
117,9 |
12 |
Lự |
5.601 |
6.509 |
3.227 |
6.507 |
6.392 |
116,2 |
13 |
Chứt |
6.022 |
6.881 |
3.490 |
6.874 |
5.318 |
114,3 |
14 |
Pà Thẻn |
6.811 |
7.648 |
3.777 |
7.636 |
7.369 |
112,3 |
15 |
La Ha |
8.177 |
9.533 |
4.789 |
9.524 |
9.370 |
116,6 |
16 |
La Hủ |
9.651 |
11.140 |
5.467 |
11.137 |
11.108 |
115,4 |
Kết quả cuộc điều tra năm 2015 cũng cho thấy duy nhất có dân tộc Ngái qua 6 năm đã có tốc độ tăng dân số âm, từ 1.035 người vào thời điểm 01/4/2009 xuống còn 999 người vào thời điểm 01/7/2015, giảm 4,5%.
Một điểm đáng chú ý là qua 6 năm (2009-2015), dân số dân tộc La Hủ từ 9.651 người đã tăng lên đến 11.140 người, ra khỏi danh sách nhóm những dân tộc thiểu số dưới 1 vạn dân, dẫu rằng các chỉ tiêu thống kê từ cuộc điều tra này vẫn cho thấy những chỉ tiêu về nhân khẩu học và điều kiện kinh tế - xã hội của dân tộc La Hủ còn rất khó khăn, cần tiếp tục được quan tâm như nhóm các dân tộc thiểu số ít người khác.
Phân bố dân số của 16 dân tộc thiểu số ít người theo đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015
TT |
Dân tộc |
Tỉnh |
Dân số (người) |
TT |
Dân tộc |
Tỉnh |
Dân số
(người)
|
1 |
Ơ Đu |
Nghệ An |
403 |
9 |
Cơ Lao |
Hà Giang |
2.574 |
2 |
Brâu |
Kon Tum |
448 |
10 |
Lô Lô |
Cao Bằng |
2.592 |
3 |
Rơ Măm |
Kon Tum |
479 |
|
|
Hà Giang |
1.594 |
4 |
Pu Péo |
Hà Giang |
685 |
11 |
Mảng |
Lai Châu |
4.243 |
5 |
Si La |
Lai Châu |
587 |
12 |
Lự |
Lai Châu |
6.380 |
|
|
Điện Biên |
187 |
13 |
Chứt |
Quảng Bình |
5.642 |
6 |
Ngái |
Thái Nguyên |
498 |
|
|
Hà Tĩnh |
267 |
7 |
Cống |
Lai Châu |
1.473 |
14 |
Pà Thẻn |
Hà Giang |
6.555 |
|
|
Điện Biên |
1.076 |
15 |
La Ha |
Sơn La |
9.459 |
8 |
Bố Y |
Lào Cai |
1.648 |
16 |
La Hủ |
Lai Châu |
11.083 |
|
|
Hà Giang |
921 |
|
|
|
|
Bảng nàycho thấy các dân tộc thiểu số ít người sinh sống tập trung ở vùng Trung du và miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung và Tây Nguyên, thường tập trung trên một địa bàn hành chính cấp tỉnh hoặc trong hai tỉnh liền kề nhau. Nếu so với 6 năm trước đây, địa bàn cư trú phổ biến của các dân tộc thiểu số ít người hầu như không thay đổi.
Biểu 1
Số người dân tộc thiểu số phân theo địa phương, thời điểm 01/7/2015
Đơn vị tính: Người
TT |
|
Tổng số |
Chia ra |
1. Tày |
2. Thái |
3. Mường |
4. Khmer |
5. Hoa |
6. Nùng |
7. Mông |
|
Tổng số cả nước (63 tỉnh, thành phố) |
13.386.330 |
1.766.927 |
1.719.654 |
1.395.101 |
1.283.405 |
806.041 |
1.026.617 |
1.251.040 |
|
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Hà Nội |
92.223 |
15.798 |
4.903 |
57.446 |
129 |
2.004 |
4.513 |
1.186 |
2 |
Tỉnh Hà Giang |
709.663 |
186.621 |
217 |
541 |
9 |
8.492 |
79.100 |
268.696 |
3 |
Tỉnh Cao Bằng |
486.318 |
213.827 |
90 |
197 |
10 |
117 |
153.517 |
55.134 |
4 |
Tỉnh Bắc Kạn |
276.400 |
168.230 |
84 |
238 |
12 |
967 |
28.652 |
20.512 |
5 |
Tỉnh Tuyên Quang |
433.832 |
204.443 |
387 |
796 |
34 |
6.347 |
16.350 |
19.593 |
6 |
Tỉnh Lào Cai |
447.473 |
103.282 |
1.875 |
1.052 |
19 |
772 |
29.433 |
166.673 |
7 |
Tỉnh Điện Biên |
461.359 |
1.717 |
206.261 |
731 |
19 |
2.951 |
738 |
206.148 |
8 |
Tỉnh Lai Châu |
358.879 |
994 |
134.281 |
845 |
3 |
888 |
111 |
99.847 |
9 |
Tỉnh Sơn La |
1.006.312 |
1.712 |
643.726 |
88.450 |
34 |
183 |
319 |
187.204 |
10 |
Tỉnh Yên Bái |
445.858 |
149.301 |
58.178 |
15.919 |
11 |
561 |
15.741 |
97.392 |
11 |
Tỉnh Hòa Bình |
625.496 |
25.023 |
32.865 |
543.912 |
42 |
147 |
117 |
6.364 |
12 |
Tỉnh Thái Nguyên |
339.036 |
138.360 |
1.031 |
1.852 |
76 |
1.939 |
70.673 |
8.734 |
13 |
Tỉnh Lạng Sơn |
641.224 |
274.165 |
129 |
417 |
35 |
2.183 |
330.421 |
1.347 |
14 |
Tỉnh Quảng Ninh |
148.127 |
38.142 |
500 |
587 |
19 |
4.109 |
1.310 |
539 |
15 |
Tỉnh Bắc Giang |
222.990 |
47.801 |
504 |
526 |
31 |
20.805 |
84.435 |
381 |
16 |
Tỉnh Phú Thọ |
234.014 |
3.828 |
730 |
207.752 |
36 |
217 |
1.122 |
1.060 |
17 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
49.730 |
1.449 |
547 |
707 |
11 |
68 |
710 |
321 |
18 |
Tỉnh Ninh Bình |
26.015 |
384 |
191 |
25.187 |
18 |
23 |
97 |
21 |
19 |
Tỉnh Thanh Hóa |
653.309 |
863 |
242.804 |
373.262 |
93 |
271 |
289 |
17.184 |
20 |
Tỉnh Nghệ An |
465.709 |
808 |
324.120 |
755 |
60 |
150 |
328 |
32.465 |
21 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
2.586 |
304 |
556 |
603 |
11 |
14 |
52 |
5 |
22 |
Tỉnh Quảng Bình |
23.534 |
88 |
369 |
138 |
10 |
21 |
29 |
7 |
23 |
Tỉnh Quảng Trị |
82.497 |
46 |
88 |
75 |
5 |
85 |
38 |
4 |
24 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
52.599 |
157 |
641 |
261 |
26 |
403 |
60 |
29 |
25 |
Tỉnh Quảng Nam |
133.472 |
660 |
232 |
686 |
43 |
886 |
389 |
32 |
26 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
178.876 |
85 |
30 |
128 |
11 |
162 |
18 |
10 |
27 |
Tỉnh Bình Định |
40.707 |
210 |
326 |
221 |
40 |
611 |
103 |
2 |
28 |
Tỉnh Phú Yên |
57.063 |
2.754 |
97 |
169 |
34 |
453 |
2.406 |
1 |
29 |
Tỉnh Khánh Hòa |
68.779 |
1.850 |
241 |
672 |
147 |
2.850 |
1.112 |
7 |
30 |
Tỉnh Ninh Thuận |
137.629 |
118 |
57 |
160 |
40 |
1.970 |
596 |
4 |
31 |
Tỉnh Bình Thuận |
89.906 |
5.297 |
241 |
889 |
713 |
9.765 |
2.807 |
6 |
32 |
Tỉnh Kon Tum |
272.152 |
2.855 |
7.453 |
7.257 |
60 |
130 |
2.800 |
30 |
33 |
Tỉnh Gia Lai |
650.816 |
12.432 |
4.992 |
7.788 |
222 |
613 |
12.804 |
1.700 |
34 |
Tỉnh Đắk Lắk |
636.491 |
56.534 |
19.570 |
17.027 |
543 |
3.330 |
74.222 |
26.321 |
35 |
Tỉnh Đắk Nông |
170.363 |
23.054 |
10.463 |
4.468 |
513 |
4.401 |
27.747 |
26.040 |
36 |
Tỉnh Lâm Đồng |
318.085 |
21.737 |
5.863 |
4.880 |
1.098 |
14.606 |
24.978 |
3.672 |
37 |
Tỉnh Bình Phước |
178.551 |
23.918 |
1.329 |
2.725 |
15.577 |
9.177 |
22.872 |
443 |
38 |
Tỉnh Tây Ninh |
16.382 |
254 |
202 |
550 |
7.577 |
2.343 |
90 |
12 |
39 |
Tỉnh Bình Dương |
61.492 |
5.910 |
4.299 |
11.227 |
15.434 |
17.642 |
3.206 |
67 |
40 |
Tỉnh Đồng Nai |
179.045 |
17.269 |
1.322 |
5.859 |
7.057 |
94.780 |
20.055 |
80 |
41 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
24.712 |
1.468 |
256 |
761 |
2.878 |
9.432 |
1.044 |
22 |
42 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
450.124 |
5.297 |
2.655 |
4.179 |
25.958 |
397.445 |
2.703 |
295 |
43 |
Tỉnh Trà Vinh |
334.924 |
38 |
108 |
47 |
326.653 |
7.750 |
9 |
13 |
44 |
Tỉnh Vĩnh Long |
27.108 |
35 |
11 |
45 |
22.302 |
4.583 |
14 |
1 |
45 |
Tỉnh An Giang |
112.575 |
34 |
56 |
57 |
90.263 |
7.584 |
19 |
11 |
46 |
Tỉnh Kiên Giang |
240.011 |
243 |
76 |
170 |
210.879 |
28.037 |
46 |
13 |
47 |
Thành phố Cần Thơ |
37.062 |
122 |
58 |
70 |
21.412 |
15.097 |
60 |
9 |
48 |
Tỉnh Hậu Giang |
28.948 |
24 |
17 |
36 |
22.718 |
5.976 |
20 |
6 |
49 |
Tỉnh Sóc Trăng |
472.428 |
43 |
40 |
55 |
406.594 |
65.432 |
23 |
7 |
50 |
Tỉnh Bạc Liêu |
91.634 |
67 |
13 |
11 |
70.660 |
20.770 |
24 |
1 |
51 |
Tỉnh Cà Mau |
40.425 |
106 |
51 |
100 |
29.842 |
10.138 |
19 |
7 |
52 |
Các tỉnh khác (12 tỉnh) |
51.387 |
7.170 |
4.519 |
2.615 |
3.384 |
16.361 |
8.276 |
1.382 |
Biểu 1 (tiếp theo)
Số người dân tộc thiểu số phân theo địa phương, thời điểm 01/7/2015
Đơn vị tính: Người
TT |
|
Chia ra |
8.
Dao
|
9.
Gia Rai
|
10.
Ê Đê
|
11.
Ba Na
|
12.
Sán Chay
|
13. Chăm |
14.
Cơ Ho
|
15.
Xơ Đăng
|
16.
Sán Dìu
|
|
Tổng số cả nước (63 tỉnh, thành phố) |
832.461 |
469.789 |
367.890 |
266.866 |
188.632 |
167.128 |
188.266 |
195.618 |
167.659 |
|
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Hà Nội |
3.469 |
46 |
85 |
27 |
658 |
23 |
5 |
21 |
936 |
2 |
Tỉnh Hà Giang |
122.037 |
0 |
0 |
0 |
779 |
0 |
1 |
0 |
98 |
3 |
Tỉnh Cao Bằng |
53.112 |
1 |
8 |
4 |
7.606 |
3 |
2 |
|
45 |
4 |
Tỉnh Bắc Kạn |
55.847 |
|
3 |
1 |
1.659 |
|
2 |
|
135 |
5 |
Tỉnh Tuyên Quang |
101.049 |
112 |
105 |
18 |
68.436 |
4 |
2 |
8 |
14.681 |
6 |
Tỉnh Lào Cai |
97.450 |
1 |
0 |
4 |
198 |
0 |
0 |
0 |
27 |
7 |
Tỉnh Điện Biên |
6.218 |
1 |
20 |
0 |
162 |
0 |
0 |
0 |
25 |
8 |
Tỉnh Lai Châu |
55.261 |
|
16 |
|
75 |
|
1 |
1 |
21 |
9 |
Tỉnh Sơn La |
21.281 |
0 |
23 |
4 |
38 |
7 |
1 |
0 |
39 |
10 |
Tỉnh Yên Bái |
94.441 |
22 |
13 |
12 |
9.175 |
38 |
0 |
8 |
42 |
11 |
Tỉnh Hòa Bình |
16.728 |
5 |
36 |
8 |
26 |
0 |
5 |
6 |
38 |
12 |
Tỉnh Thái Nguyên |
27.870 |
8 |
41 |
6 |
36.621 |
116 |
0 |
20 |
50.599 |
13 |
Tỉnh Lạng Sơn |
27.262 |
8 |
20 |
20 |
4.849 |
3 |
5 |
14 |
181 |
14 |
Tỉnh Quảng Ninh |
67.399 |
1 |
2 |
2 |
15.101 |
0 |
6 |
0 |
20.197 |
15 |
Tỉnh Bắc Giang |
10.086 |
0 |
7 |
4 |
28.008 |
1 |
6 |
1 |
30.233 |
16 |
Tỉnh Phú Thọ |
14.855 |
1 |
9 |
8 |
3.671 |
10 |
3 |
3 |
257 |
17 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
934 |
0 |
3 |
6 |
1.757 |
10 |
1 |
0 |
43.078 |
18 |
Tỉnh Ninh Bình |
41 |
1 |
8 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
19 |
Tỉnh Thanh Hóa |
6.070 |
67 |
71 |
19 |
29 |
18 |
11 |
14 |
34 |
20 |
Tỉnh Nghệ An |
43 |
13 |
56 |
23 |
18 |
63 |
14 |
21 |
29 |
21 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
93 |
3 |
1 |
2 |
19 |
5 |
2 |
2 |
3 |
22 |
Tỉnh Quảng Bình |
4 |
1 |
1 |
0 |
1 |
4 |
1 |
7 |
1 |
23 |
Tỉnh Quảng Trị |
2 |
2 |
1 |
4 |
2 |
6 |
0 |
2 |
9 |
24 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
10 |
37 |
50 |
57 |
4 |
49 |
9 |
63 |
7 |
25 |
Tỉnh Quảng Nam |
54 |
54 |
44 |
26 |
8 |
33 |
5 |
43.588 |
55 |
26 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
2 |
11 |
15 |
15 |
2 |
5 |
14 |
18.571 |
2 |
27 |
Tỉnh Bình Định |
48 |
123 |
75 |
21.884 |
16 |
6.233 |
7 |
23 |
6 |
28 |
Tỉnh Phú Yên |
1.032 |
195 |
23.744 |
4.737 |
16 |
21.274 |
19 |
3 |
43 |
29 |
Tỉnh Khánh Hòa |
73 |
80 |
3.744 |
5 |
3 |
295 |
5.349 |
13 |
6 |
30 |
Tỉnh Ninh Thuận |
18 |
41 |
52 |
2 |
21 |
68.383 |
3.039 |
53 |
3 |
31 |
Tỉnh Bình Thuận |
46 |
1.091 |
111 |
156 |
39 |
35.781 |
11.705 |
17 |
64 |
32 |
Tỉnh Kon Tum |
109 |
23.740 |
417 |
61.827 |
181 |
7 |
3 |
122.618 |
118 |
33 |
Tỉnh Gia Lai |
4.647 |
425.209 |
397 |
177.270 |
405 |
685 |
10 |
797 |
154 |
34 |
Tỉnh Đắk Lắk |
17.010 |
18.286 |
330.936 |
361 |
5.592 |
275 |
171 |
9.595 |
266 |
35 |
Tỉnh Đắk Nông |
15.297 |
65 |
6.121 |
40 |
698 |
74 |
185 |
5 |
694 |
36 |
Tỉnh Lâm Đồng |
2.826 |
54 |
202 |
42 |
155 |
481 |
166.391 |
15 |
745 |
37 |
Tỉnh Bình Phước |
2.646 |
26 |
21 |
11 |
809 |
630 |
41 |
0 |
411 |
38 |
Tỉnh Tây Ninh |
9 |
1 |
2 |
0 |
30 |
3.492 |
3 |
1 |
6 |
39 |
Tỉnh Bình Dương |
492 |
23 |
110 |
12 |
591 |
851 |
42 |
21 |
431 |
40 |
Tỉnh Đồng Nai |
4.757 |
65 |
373 |
29 |
368 |
3.951 |
871 |
13 |
957 |
41 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
75 |
3 |
54 |
2 |
36 |
201 |
6 |
1 |
155 |
42 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
340 |
186 |
407 |
108 |
296 |
7.948 |
280 |
61 |
252 |
43 |
Tỉnh Trà Vinh |
43 |
2 |
9 |
1 |
2 |
166 |
2 |
0 |
2 |
44 |
Tỉnh Vĩnh Long |
1 |
0 |
6 |
4 |
0 |
92 |
3 |
0 |
0 |
45 |
Tỉnh An Giang |
8 |
2 |
28 |
2 |
3 |
14.443 |
0 |
0 |
2 |
46 |
Tỉnh Kiên Giang |
19 |
5 |
3 |
1 |
1 |
407 |
2 |
1 |
3 |
47 |
Thành phố Cần Thơ |
3 |
1 |
9 |
5 |
2 |
176 |
2 |
1 |
1 |
48 |
Tỉnh Hậu Giang |
3 |
0 |
30 |
4 |
0 |
82 |
1 |
0 |
0 |
49 |
Tỉnh Sóc Trăng |
23 |
3 |
10 |
4 |
0 |
108 |
2 |
0 |
2 |
50 |
Tỉnh Bạc Liêu |
4 |
0 |
1 |
0 |
0 |
70 |
5 |
0 |
0 |
51 |
Tỉnh Cà Mau |
0 |
0 |
28 |
0 |
2 |
108 |
5 |
0 |
0 |
52 |
Các tỉnh khác (12 tỉnh) |
1.314 |
193 |
362 |
89 |
463 |
516 |
26 |
29 |
2.565 |
Biểu 1 (tiếp theo)
Số người dân tộc thiểu số phân theo địa phương, thời điểm 01/7/2015
Đơn vị tính: Người
TT |
|
Chia ra |
17.
Hrê
|
18.
Raglay
|
19. Mnông |
20.
Thổ
|
21. Xtiêng |
22.
Khơ Mú
|
23.
Bru - Vân Kiều
|
24.
Cơ Tu
|
25.
Giáy
|
|
Tổng số cả nước (63 tỉnh, thành phố) |
142.889 |
133.749 |
119.254 |
81.843 |
91.360 |
84.525 |
88.279 |
70.872 |
62.977 |
|
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Hà Nội |
6 |
9 |
31 |
232 |
0 |
47 |
40 |
27 |
197 |
2 |
Tỉnh Hà Giang |
5 |
0 |
2 |
7 |
0 |
3 |
0 |
0 |
16.562 |
3 |
Tỉnh Cao Bằng |
|
|
3 |
2 |
|
2 |
|
1 |
5 |
4 |
Tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
1 |
|
3 |
1 |
|
1 |
5 |
Tỉnh Tuyên Quang |
13 |
0 |
43 |
17 |
1 |
6 |
1 |
17 |
80 |
6 |
Tỉnh Lào Cai |
9 |
0 |
0 |
9 |
0 |
26 |
4 |
5 |
30.441 |
7 |
Tỉnh Điện Biên |
16 |
0 |
0 |
249 |
1 |
18.344 |
7 |
0 |
45 |
8 |
Tỉnh Lai Châu |
|
3 |
14 |
10 |
|
8.098 |
|
|
12.267 |
9 |
Tỉnh Sơn La |
2 |
1 |
0 |
101 |
2 |
14.384 |
0 |
3 |
8 |
10 |
Tỉnh Yên Bái |
2 |
7 |
6 |
17 |
0 |
1.369 |
1 |
5 |
2.529 |
11 |
Tỉnh Hòa Bình |
27 |
0 |
3 |
50 |
1 |
10 |
15 |
5 |
35 |
12 |
Tỉnh Thái Nguyên |
19 |
0 |
58 |
73 |
0 |
16 |
23 |
2 |
119 |
13 |
Tỉnh Lạng Sơn |
3 |
6 |
44 |
18 |
1 |
4 |
19 |
13 |
4 |
14 |
Tỉnh Quảng Ninh |
0 |
1 |
0 |
57 |
0 |
1 |
0 |
6 |
87 |
15 |
Tỉnh Bắc Giang |
8 |
5 |
5 |
28 |
0 |
9 |
1 |
0 |
49 |
16 |
Tỉnh Phú Thọ |
2 |
1 |
6 |
286 |
0 |
4 |
1 |
0 |
92 |
17 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
0 |
0 |
2 |
9 |
0 |
2 |
0 |
0 |
49 |
18 |
Tỉnh Ninh Bình |
1 |
0 |
5 |
11 |
0 |
0 |
0 |
1 |
3 |
19 |
Tỉnh Thanh Hóa |
19 |
6 |
31 |
11.015 |
3 |
965 |
45 |
27 |
13 |
20 |
Tỉnh Nghệ An |
13 |
8 |
21 |
65.144 |
2 |
41.010 |
13 |
22 |
3 |
21 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
1 |
2 |
2 |
41 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
22 |
Tỉnh Quảng Bình |
0 |
17 |
2 |
37 |
1 |
4 |
17.113 |
1 |
0 |
23 |
Tỉnh Quảng Trị |
3 |
0 |
2 |
11 |
3 |
5 |
65.802 |
17 |
0 |
24 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
73 |
24 |
40 |
55 |
3 |
19 |
1.268 |
16.262 |
0 |
25 |
Tỉnh Quảng Nam |
92 |
21 |
4.874 |
31 |
1 |
23 |
21 |
53.174 |
5 |
26 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
127.159 |
3 |
5 |
6 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
27 |
Tỉnh Bình Định |
10.660 |
18 |
9 |
26 |
1 |
0 |
5 |
16 |
0 |
28 |
Tỉnh Phú Yên |
26 |
27 |
9 |
6 |
3 |
0 |
1 |
2 |
0 |
29 |
Tỉnh Khánh Hòa |
27 |
52.179 |
34 |
10 |
1 |
0 |
10 |
12 |
0 |
30 |
Tỉnh Ninh Thuận |
4 |
62.445 |
2 |
1 |
0 |
0 |
7 |
0 |
3 |
31 |
Tỉnh Bình Thuận |
111 |
17.101 |
22 |
17 |
7 |
0 |
4 |
9 |
0 |
32 |
Tỉnh Kon Tum |
3.676 |
14 |
76 |
131 |
13 |
1 |
4 |
18 |
4 |
33 |
Tỉnh Gia Lai |
143 |
57 |
113 |
154 |
0 |
9 |
12 |
11 |
9 |
34 |
Tỉnh Đắk Lắk |
270 |
111 |
50.589 |
596 |
9 |
4 |
3.737 |
19 |
12 |
35 |
Tỉnh Đắk Nông |
2 |
16 |
43.408 |
238 |
3 |
5 |
0 |
1 |
12 |
36 |
Tỉnh Lâm Đồng |
94 |
1.502 |
9.900 |
1.064 |
411 |
2 |
24 |
11 |
129 |
37 |
Tỉnh Bình Phước |
27 |
17 |
9.628 |
79 |
87.329 |
7 |
13 |
0 |
27 |
38 |
Tỉnh Tây Ninh |
0 |
0 |
0 |
7 |
1.770 |
0 |
4 |
0 |
0 |
39 |
Tỉnh Bình Dương |
20 |
21 |
72 |
562 |
164 |
7 |
13 |
0 |
30 |
40 |
Tỉnh Đồng Nai |
111 |
15 |
26 |
724 |
1.440 |
2 |
6 |
6 |
13 |
41 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
22 |
0 |
13 |
63 |
94 |
0 |
0 |
0 |
0 |
42 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
87 |
85 |
96 |
399 |
62 |
70 |
31 |
61 |
21 |
43 |
Tỉnh Trà Vinh |
0 |
0 |
0 |
3 |
1 |
0 |
0 |
3 |
0 |
44 |
Tỉnh Vĩnh Long |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
45 |
Tỉnh An Giang |
1 |
0 |
6 |
3 |
1 |
0 |
2 |
1 |
0 |
46 |
Tỉnh Kiên Giang |
11 |
3 |
0 |
4 |
0 |
1 |
0 |
0 |
2 |
47 |
Thành phố Cần Thơ |
7 |
1 |
1 |
6 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
48 |
Tỉnh Hậu Giang |
2 |
0 |
0 |
2 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
49 |
Tỉnh Sóc Trăng |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
2 |
50 |
Tỉnh Bạc Liêu |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
51 |
Tỉnh Cà Mau |
10 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
52 |
Các tỉnh khác (12 tỉnh) |
97 |
23 |
51 |
226 |
27 |
61 |
30 |
1.112 |
118 |
Biểu 1 (tiếp theo)
Số người dân tộc thiểu số phân theo địa phương, thời điểm 01/7/2015
Đơn vị tính: Người
TT |
|
Chia ra |
26.
Tà Ôi
|
27.
Mạ
|
28.
Gié - Triêng
|
29.
Co
|
30.
Chơ Ro
|
31.
Xinh Mun
|
32.
Hà Nhì
|
33.
Chu Ru
|
34.
Lào
|
|
Tổng số cả nước (63 tỉnh, thành phố) |
49.562 |
46.202 |
60.091 |
39.123 |
28.655 |
27.361 |
24.548 |
21.101 |
16.720 |
|
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Hà Nội |
27 |
2 |
8 |
6 |
3 |
12 |
29 |
1 |
58 |
2 |
Tỉnh Hà Giang |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
4 |
1 |
0 |
2 |
3 |
Tỉnh Cao Bằng |
1 |
1 |
|
|
|
|
3 |
|
|
4 |
Tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
5 |
Tỉnh Tuyên Quang |
5 |
0 |
0 |
0 |
1 |
4 |
1 |
0 |
1 |
6 |
Tỉnh Lào Cai |
12 |
0 |
6 |
0 |
1 |
1 |
4.282 |
0 |
11 |
7 |
Tỉnh Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.033 |
4.349 |
0 |
4.794 |
8 |
Tỉnh Lai Châu |
|
|
|
|
|
1 |
15.737 |
|
6.423 |
9 |
Tỉnh Sơn La |
0 |
3 |
1 |
2 |
0 |
25.245 |
24 |
0 |
4.012 |
10 |
Tỉnh Yên Bái |
15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
5 |
1 |
1 |
11 |
Tỉnh Hòa Bình |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
7 |
2 |
0 |
12 |
Tỉnh Thái Nguyên |
19 |
2 |
1 |
6 |
1 |
1 |
13 |
1 |
12 |
13 |
Tỉnh Lạng Sơn |
9 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
7 |
0 |
0 |
14 |
Tỉnh Quảng Ninh |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
12 |
15 |
Tỉnh Bắc Giang |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
0 |
6 |
16 |
Tỉnh Phú Thọ |
10 |
0 |
0 |
1 |
0 |
9 |
1 |
1 |
3 |
17 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
1 |
0 |
2 |
0 |
0 |
2 |
8 |
0 |
6 |
18 |
Tỉnh Ninh Bình |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Tỉnh Thanh Hóa |
42 |
3 |
2 |
3 |
0 |
2 |
1 |
2 |
11 |
20 |
Tỉnh Nghệ An |
32 |
6 |
5 |
17 |
1 |
0 |
1 |
7 |
25 |
21 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
1 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
587 |
22 |
Tỉnh Quảng Bình |
17 |
1 |
2 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
3 |
23 |
Tỉnh Quảng Trị |
16.277 |
0 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
32.874 |
2 |
50 |
27 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
25 |
Tỉnh Quảng Nam |
37 |
1 |
22.320 |
6.072 |
1 |
0 |
0 |
0 |
3 |
26 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
3 |
0 |
1 |
32.612 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
27 |
Tỉnh Bình Định |
10 |
3 |
6 |
15 |
2 |
0 |
0 |
3 |
0 |
28 |
Tỉnh Phú Yên |
2 |
0 |
1 |
1 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
29 |
Tỉnh Khánh Hòa |
0 |
7 |
11 |
6 |
1 |
0 |
5 |
20 |
0 |
30 |
Tỉnh Ninh Thuận |
7 |
3 |
38 |
1 |
4 |
0 |
0 |
553 |
0 |
31 |
Tỉnh Bình Thuận |
0 |
9 |
6 |
2 |
3.714 |
0 |
0 |
5 |
2 |
32 |
Tỉnh Kon Tum |
9 |
3 |
37.487 |
169 |
0 |
0 |
1 |
0 |
2 |
33 |
Tỉnh Gia Lai |
17 |
20 |
61 |
43 |
10 |
0 |
0 |
3 |
0 |
34 |
Tỉnh Đắk Lắk |
6 |
35 |
6 |
22 |
24 |
1 |
5 |
12 |
324 |
35 |
Tỉnh Đắk Nông |
1 |
6.636 |
2 |
43 |
71 |
0 |
1 |
12 |
1 |
36 |
Tỉnh Lâm Đồng |
3 |
36.320 |
9 |
17 |
90 |
0 |
0 |
20.373 |
12 |
37 |
Tỉnh Bình Phước |
16 |
509 |
7 |
2 |
138 |
8 |
3 |
5 |
7 |
38 |
Tỉnh Tây Ninh |
5 |
4 |
5 |
0 |
4 |
1 |
1 |
1 |
3 |
39 |
Tỉnh Bình Dương |
2 |
20 |
0 |
0 |
142 |
0 |
0 |
15 |
1 |
40 |
Tỉnh Đồng Nai |
8 |
2.502 |
4 |
6 |
16.119 |
12 |
0 |
12 |
16 |
41 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
0 |
7 |
0 |
6 |
8.107 |
0 |
1 |
1 |
3 |
42 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
30 |
80 |
15 |
19 |
173 |
5 |
8 |
63 |
70 |
43 |
Tỉnh Trà Vinh |
0 |
1 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
1 |
59 |
44 |
Tỉnh Vĩnh Long |
3 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
3 |
45 |
Tỉnh An Giang |
0 |
0 |
0 |
1 |
2 |
1 |
0 |
0 |
40 |
46 |
Tỉnh Kiên Giang |
0 |
1 |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
54 |
47 |
Thành phố Cần Thơ |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
1 |
0 |
0 |
4 |
48 |
Tỉnh Hậu Giang |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
49 |
Tỉnh Sóc Trăng |
0 |
0 |
1 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
55 |
50 |
Tỉnh Bạc Liêu |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
51 |
Tỉnh Cà Mau |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
52 |
Các tỉnh khác (12 tỉnh) |
36 |
13 |
29 |
22 |
10 |
15 |
28 |
3 |
77 |
Biểu 1 (tiếp theo)
Số người dân tộc thiểu số phân theo địa phương, thời điểm 01/7/2015
Đơn vị tính: Người
TT |
|
Chia ra |
35.
La Chí
|
36.
Kháng
|
37.
Phù Lá
|
38.
La Hủ
|
39.
La Ha
|
40.
Pà Thẻn
|
41.
Lự
|
42.
Ngái
|
43.
Chứt
|
44.
Lô Lô
|
|
Tổng số cả nước (63 tỉnh, thành phố) |
14.497 |
15.269 |
11.665 |
11.140 |
9.533 |
7.648 |
6.509 |
999 |
6.881 |
4.314 |
|
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Hà Nội |
41 |
9 |
30 |
0 |
15 |
22 |
4 |
5 |
6 |
9 |
2 |
Tỉnh Hà Giang |
13.333 |
0 |
795 |
0 |
0 |
6.555 |
0 |
24 |
0 |
1.594 |
3 |
Tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
3 |
|
32 |
|
2.592 |
4 |
Tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
4 |
|
42 |
1 |
|
5 |
Tỉnh Tuyên Quang |
90 |
1 |
2 |
3 |
0 |
911 |
0 |
26 |
0 |
10 |
6 |
Tỉnh Lào Cai |
673 |
3 |
9.544 |
3 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
6 |
7 |
Tỉnh Điện Biên |
0 |
4.980 |
266 |
6 |
1 |
2 |
3 |
0 |
0 |
4 |
8 |
Tỉnh Lai Châu |
|
191 |
12 |
11.083 |
1 |
|
6.380 |
|
|
11 |
9 |
Tỉnh Sơn La |
7 |
10.011 |
0 |
1 |
9.459 |
3 |
9 |
2 |
0 |
5 |
10 |
Tỉnh Yên Bái |
11 |
1 |
971 |
1 |
0 |
0 |
0 |
7 |
0 |
1 |
11 |
Tỉnh Hòa Bình |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
3 |
0 |
3 |
1 |
0 |
12 |
Tỉnh Thái Nguyên |
26 |
7 |
10 |
23 |
3 |
28 |
88 |
498 |
0 |
6 |
13 |
Tỉnh Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
25 |
0 |
0 |
14 |
Tỉnh Quảng Ninh |
1 |
3 |
1 |
1 |
0 |
6 |
1 |
2 |
0 |
1 |
15 |
Tỉnh Bắc Giang |
2 |
0 |
2 |
3 |
0 |
2 |
4 |
0 |
5 |
1 |
16 |
Tỉnh Phú Thọ |
10 |
1 |
4 |
2 |
0 |
4 |
1 |
1 |
0 |
3 |
17 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
0 |
2 |
3 |
6 |
0 |
1 |
0 |
27 |
0 |
2 |
18 |
Tỉnh Ninh Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
19 |
Tỉnh Thanh Hóa |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
4 |
0 |
1 |
1 |
2 |
20 |
Tỉnh Nghệ An |
4 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
3 |
0 |
21 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
267 |
1 |
22 |
Tỉnh Quảng Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
5.642 |
9 |
23 |
Tỉnh Quảng Trị |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
24 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
27 |
3 |
25 |
Tỉnh Quảng Nam |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
27 |
Tỉnh Bình Định |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
3 |
0 |
28 |
Tỉnh Phú Yên |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
Tỉnh Khánh Hòa |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
Tỉnh Ninh Thuận |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
31 |
Tỉnh Bình Thuận |
2 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
146 |
3 |
0 |
32 |
Tỉnh Kon Tum |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
3 |
1 |
33 |
Tỉnh Gia Lai |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
3 |
4 |
0 |
6 |
0 |
34 |
Tỉnh Đắk Lắk |
24 |
2 |
2 |
1 |
1 |
4 |
0 |
34 |
553 |
12 |
35 |
Tỉnh Đắk Nông |
2 |
0 |
1 |
0 |
14 |
19 |
1 |
0 |
1 |
0 |
36 |
Tỉnh Lâm Đồng |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
20 |
329 |
4 |
37 |
Tỉnh Bình Phước |
12 |
2 |
1 |
0 |
1 |
3 |
0 |
12 |
0 |
0 |
38 |
Tỉnh Tây Ninh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
39 |
Tỉnh Bình Dương |
5 |
7 |
2 |
0 |
0 |
6 |
0 |
2 |
0 |
0 |
40 |
Tỉnh Đồng Nai |
28 |
10 |
5 |
2 |
3 |
30 |
1 |
49 |
13 |
15 |
41 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
42 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
166 |
9 |
6 |
1 |
8 |
9 |
2 |
22 |
8 |
13 |
43 |
Tỉnh Trà Vinh |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
44 |
Tỉnh Vĩnh Long |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
45 |
Tỉnh An Giang |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
46 |
Tỉnh Kiên Giang |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
47 |
Thành phố Cần Thơ |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
48 |
Tỉnh Hậu Giang |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
1 |
49 |
Tỉnh Sóc Trăng |
11 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
Tỉnh Bạc Liêu |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
51 |
Tỉnh Cà Mau |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
1 |
52 |
Các tỉnh khác (12 tỉnh) |
16 |
21 |
5 |
3 |
9 |
12 |
2 |
4 |
7 |
3 |
Biểu 1 (tiếp theo)
Số người dân tộc thiểu số phân theo địa phương, thời điểm 01/7/2015
Đơn vị tính: Người
TT |
|
Chia ra |
45.
Mảng
|
46.
Cơ Lao
|
47.
Bố Y
|
48.
Cống
|
49.
Si La
|
50.
Pu Péo
|
51.
Rơ Măm
|
52.
Brâu
|
53.
Ơ Đu
|
|
Tổng số cả nước (63 tỉnh, thành phố) |
4.364 |
3.063 |
2.647 |
2.582 |
810 |
791 |
498 |
469 |
446 |
|
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Hà Nội |
2 |
60 |
16 |
5 |
4 |
2 |
0 |
1 |
8 |
2 |
Tỉnh Hà Giang |
0 |
2.574 |
921 |
3 |
0 |
685 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tỉnh Bắc Kạn |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tỉnh Tuyên Quang |
0 |
167 |
22 |
0 |
0 |
45 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Tỉnh Lào Cai |
0 |
0 |
1.648 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Tỉnh Điện Biên |
4 |
0 |
1 |
1.076 |
187 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Tỉnh Lai Châu |
4.243 |
1 |
|
1.473 |
587 |
|
|
|
|
9 |
Tỉnh Sơn La |
1 |
2 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Tỉnh Yên Bái |
0 |
28 |
23 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Tỉnh Hòa Bình |
0 |
1 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Tỉnh Thái Nguyên |
4 |
8 |
7 |
3 |
8 |
5 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Tỉnh Lạng Sơn |
0 |
3 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Tỉnh Quảng Ninh |
0 |
10 |
0 |
5 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Tỉnh Bắc Giang |
6 |
5 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Tỉnh Phú Thọ |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
17 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Tỉnh Ninh Bình |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Tỉnh Thanh Hóa |
0 |
7 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
20 |
Tỉnh Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
403 |
21 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
0 |
1 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22 |
Tỉnh Quảng Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23 |
Tỉnh Quảng Trị |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
1 |
0 |
0 |
25 |
Tỉnh Quảng Nam |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
27 |
Tỉnh Bình Định |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
28 |
Tỉnh Phú Yên |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
Tỉnh Khánh Hòa |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
30 |
Tỉnh Ninh Thuận |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
31 |
Tỉnh Bình Thuận |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
9 |
0 |
0 |
0 |
32 |
Tỉnh Kon Tum |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
479 |
448 |
0 |
33 |
Tỉnh Gia Lai |
0 |
7 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
34 |
Tỉnh Đắk Lắk |
18 |
17 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35 |
Tỉnh Đắk Nông |
2 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
36 |
Tỉnh Lâm Đồng |
2 |
1 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
37 |
Tỉnh Bình Phước |
37 |
25 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
38 |
Tỉnh Tây Ninh |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
39 |
Tỉnh Bình Dương |
11 |
28 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1 |
1 |
40 |
Tỉnh Đồng Nai |
20 |
19 |
0 |
0 |
1 |
12 |
3 |
1 |
5 |
41 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
42 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
11 |
30 |
0 |
0 |
2 |
14 |
10 |
14 |
14 |
43 |
Tỉnh Trà Vinh |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
44 |
Tỉnh Vĩnh Long |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
45 |
Tỉnh An Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
46 |
Tỉnh Kiên Giang |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
47 |
Thành phố Cần Thơ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
48 |
Tỉnh Hậu Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
49 |
Tỉnh Sóc Trăng |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
2 |
0 |
50 |
Tỉnh Bạc Liêu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
51 |
Tỉnh Cà Mau |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
52 |
Các tỉnh khác (12 tỉnh) |
0 |
31 |
3 |
8 |
8 |
3 |
2 |
1 |
7 |
TS Hoàng Xuân Lương Giám Đốc HRC
(1) Dân tộc thiểu số ít người là dân tộc thiểu số có số dân dưới 10 ngàn người.