TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU QUYỀN CON NGƯỜI VÙNG DÂN TỘC, MIỀN NÚI (HRC)

» Tộc người » Giáo viên ở vùng Dân tộc thiểu số

Giáo viên ở vùng Dân tộc thiểu số

09:17 | 25/04/2023

Phân tích biểu 5 ta thấy tổng số giáo viên các các cấp ở vùng dân tộc thiểu số là : 392.228 người, trong đó người dân tộc thiểu số là 126.102, người , chiếm tỷ lệ 32,1%. Học vấn dưới Trung học phổ thông chiếm 47,4%, Trung học phổ thông chiếm 34,9%, Trung cấp chiếm 48,2%,  cao đẳng chiếm 36,7%, Đại học chiếm 23,1%, trên Đại học chỉ chiếm 14,2%. Như vậy học vấn càng lên cao thì tỷ lệ giáo viên người dân tộc thiểu số càng đạt thấp.

Riêng nữ người dân tộc thiểu số so với tổng số giáo viên người dân tộc thiểu số chiếm tỷ lệ 71,6%, về học vấn của giáo viên nữ dưới Trung học phổ thông chiếm 66%, Trung học phổ thông chiếm 67,1%, Trung cấp chiếm 75,4%, Cao đẳng chiếm 70,4%, Đại học chiếm 68,8%, Trên Đại học chiếm 61,2%. Như vậy tỷ lệ giáo viên nữ dân tộc thiểu số chiếm tỷ lệ cao, học vấn cũng đạt mức tương đương. Đây là một minh chứng cho sự tiến bộ về Bình đẳng giới.

Ở vùng núi phía Bắc giáo viên người dân tộc thiểu số chiếm 51,6%, Học vấn dưới Trung học phổ thông chiếm 65%, Trung học phổ thông chiếm 48%, Trung cấp chiếm 63,2%, Cao đẳng chiếm 55,7%, Đại học chiếm 42%, Trên Đại học chiếm 31,2%

Vùng Tây Nguyên, giáo viên người Dân tộc thiểu số chiếm 13,9%, học vấn dưới Trung học phổ thông chiếm 30,6%, Trung học Phổ thông chiếm 19,6%, Trung cấp chiếm 29,2%, Cao Đẳng chiếm 13,5%, Đại học chiếm 7,8%, Trên Đại học chiếm 2,5%.

Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long, giáo viên người Dân tộc thiểu số chiếm 15,9%, Dưới Trung học phổ thông chiếm 35,7%, Trung học phổ thông chiếm 27,1%, Trung cấp chiếm 25,3%, Cao đảng chiếm 20,9%, Đại học chiếm 12,1%, Trên Đại học chiếm 2,3%.

Qua các số liệu 3 vùng trọng điểm, ta thấy tỷ lệ giáo viên người dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên là thấp nhất 13,9%, tiếp đến là Đồng bằng Sông Cửu Long 15,9%, tỷ lệ này ở vùng núi phía Bắc khá cao 51,6%. Về học vấn thấp nhất là ở Tây Nguyên, tiếp đến là GĐồng Bằng Sông Cửu Long, Ở Vùng núi phía Bắc khá nhất trong các vùng Dân tộc thiểu số.

 

Biểu 5 -Số giáo viên, giáo viên là người dân tộc thiểu số, giáo viên nữ là người dân tộc thiểu số của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ học vấn, thành thị - nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 01/7/2015

Đơn vị tính: Người

TT Đơn vị hành chính Tổng số Dưới THPT THPT Trung cấp Cao đẳng Đại học Trên đại học Không xác định
I Toàn bộ các xã vùng dân tộc thiểu số                
  Tổng số giáo viên 392.228 757 3.729 77.876 111.343 193.334 2.518 2.671
  + GV là người DTTS 126.102 359 1.304 37.593 40.909 44.693 359 885
  + GV là nữ DTTS 90.333 237 876 28.371 28.825 30.751 220 1.053
  Thành thị                
  Tổng số giáo viên 75.944 51 439 9.226 17.108 47.066 1.417 637
  + GV là người DTTS 13.864 10 84 2.600 3.453 7.407 221 89
  + GV là nữ DTTS 10.592 8 50 2.090 2.681 5.498 140 125
  Nông thôn                
  Tổng số giáo viên 316.284 706 3.290 68.650 94.235 146.268 1.101 2.034
  + GV là người DTTS 112.238 349 1.220 34.993 37.456 37.286 138 796
  + GV là nữ DTTS 79.741 229 826 26.281 26.144 25.253 81 927
II Chia theo vùng kinh tế - xã hội                
  Trung du và miền núi phía Bắc                
  Tổng số giáo viên 169.589 346 1.354 41.974 53.899 69.576 916 1.524
  + GV là người DTTS 87.616 225 650 26.544 30.063 29.265 286 583
  + GV là nữ DTTS 65.503 159 458 20.740 22.002 21.214 180 750
  Thành thị                
  Tổng số giáo viên 23.986 6 59 3.421 5.597 14.227 547 129
  + GV là người DTTS 9.469 2 38 1.679 2.466 5.080 181 23
  + GV là nữ DTTS 7.888 2 20 1.488 2.062 4.156 112 48
  Nông thôn                
  Tổng số giáo viên 145.603 340 1.295 38.553 48.302 55.349 369 1.395
  + GV là người DTTS 78.147 223 612 24.865 27.597 24.185 105 560
  + GV là nữ DTTS 57.615 157 438 19.252 19.940 17.058 68 702
  Đồng bằng sông Hồng                
  Tổng số giáo viên 10.068 1 247 1.786 2.939 5.001 38 56
  + GV là người DTTS 2.693 1 95 724 730 1.121 1 21
  + GV là nữ DTTS 2.134 1 94 603 560 867 1 8
  Thành thị                
  Tổng số giáo viên 829 0 6 98 221 497 5 2
  + GV là người DTTS 121 0 0 1 29 91 0 0
  + GV là nữ DTTS 92 0 0 1 22 69 0 0
  Nông thôn                
  Tổng số giáo viên 9.239 1 241 1.688 2.718 4.504 33 54
  + GV là người DTTS 2.572 1 95 723 701 1.030 1 21
  + GV là nữ DTTS 2.042 1 94 602 538 798 1 8
  Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung                
  Tổng số giáo viên 55.789 54 462 9.181 15.560 30.064 345 123
  + GV là người DTTS 16.393 23 235 4.283 4.803 6.916 33 100
  + GV là nữ DTTS 11.213 8 157 3.211 3.148 4.578 20 91
  Thành thị                
  Tổng số giáo viên 5.634 1 35 491 1.169 3.797 128 13
  + GV là người DTTS 1.038 0 24 123 194 685 12 0
  + GV là nữ DTTS 699 0 17 108 127 427 10 10
  Nông thôn                
  Tổng số giáo viên 50.155 53 427 8.690 14.391 26.267 217 110
  + GV là người DTTS 15.355 23 211 4.160 4.609 6.231 21 100
  + GV là nữ DTTS 10.514 8 140 3.103 3.021 4.151 10 81
  Tây Nguyên                
  Tổng số giáo viên 68.274 245 612 13.915 18.173 34.312 462 555
  + GV là người DTTS 9.528 75 120 4.077 2.467 2.678 12 99
  + GV là nữ DTTS 6.259 53 67 2.787 1.579 1.679 6 88
  Thành thị                
  Tổng số giáo viên 14.507 8 59 1.979 2.974 8.955 259 273
  + GV là người DTTS 972 1 4 297 201 440 9 20
  + GV là nữ DTTS 617 1 3 205 136 250 7 15
  Nông thôn                
  Tổng số giáo viên 53.767 237 553 11.936 15.199 25.357 203 282
  + GV là người DTTS 8.556 74 116 3.780 2.266 2.238 3 79
  + GV là nữ DTTS 5.642 52 64 2.582 1.443 1.429 0 72
  Đông Nam Bộ                
  Tổng số giáo viên 35.315 27 373 4.420 9.164 20.632 366 333
  + GV là người DTTS 1.375 5 19 295 412 615 18 11
  + GV là nữ DTTS 992 2 15 228 287 431 9 20
  Thành thị                
  Tổng số giáo viên 13.000 9 104 1.291 3.638 7.534 247 177
  + GV là người DTTS 416 1 6 53 143 189 16 8
  + GV là nữ DTTS 288 1 4 40 96 134 9 4
  Nông thôn                
  Tổng số giáo viên 22.315 18 269 3.129 5.526 13.098 119 156
  + GV là người DTTS 959 4 13 242 269 426 2 3
  + GV là nữ DTTS 704 1 11 188 191 297 0 16
  Đồng bằng sông Cửu Long                
  Tổng số giáo viên 53.193 84 681 6.600 11.608 33.749 391 80
  + GV là người DTTS 8.497 30 185 1.670 2.434 4.098 9 71
  + GV là nữ DTTS 4.232 14 85 802 1.249 1.982 4 96
  Thành thị                
  Tổng số giáo viên 17.988 27 176 1.946 3.509 12.056 231 43
  + GV là người DTTS 1.848 6 12 447 420 922 3 38
  + GV là nữ DTTS 1.008 4 6 248 238 462 2 48
  Nông thôn                
  Tổng số giáo viên 35.205 57 505 4.654 8.099 21.693 160 37
  + GV là người DTTS 6.649 24 173 1.223 2.014 3.176 6 33
  + GV là nữ DTTS 3.224 10 79 554 1.011 1.520 2 48
III Tỉnh/thành phố                
1 Thành phố Hà Nội                
  Tổng số giáo viên 1.968 0 61 476 479 950 2 0
  + GV là người DTTS 655 0 47 204 135 268 1 0
  + GV là nữ DTTS 528 0 47 174 100 206 1 0
2 Tỉnh Hà Giang                
  Tổng số giáo viên 18.181 55 29 5.976 3.756 8.287 61 17
  + GV là người DTTS 10.817 13 10 4.224 2.358 4.169 19 24
  + GV là nữ DTTS 7.916 11 9 3.177 1.647 2.953 8 111
3 Tỉnh Cao Bằng                
  Tổng số giáo viên 11.382 3 33 2.821 4.489 3.961 73 2
  + GV là người DTTS 10.657 2 33 2.736 4.279 3.544 61 2
  + GV là nữ DTTS 8.604 1 26 2.249 3.449 2.818 44 17
4 Tỉnh Bắc Kạn                
  Tổng số giáo viên 6.077 0 28 1.244 2.124 2.602 72 7
  + GV là người DTTS 5.260 0 27 1.136 1.945 2.082 47 23
  + GV là nữ DTTS 4.392 0 20 970 1.652 1.686 33 31
5 Tỉnh Tuyên Quang                
  Tổng số giáo viên 11.367 5 2 4.061 3.322 3.827 132 18
  + GV là người DTTS 4.728 5 2 1.982 1.500 1.161 22 56
  + GV là nữ DTTS 3.636 1 1 1.640 1.137 779 5 73
6 Tỉnh Lào Cai                
  Tổng số giáo viên 14.560 40 102 3.378 4.911 5.403 40 686
  + GV là người DTTS 4.610 9 32 1.592 1.740 1.210 0 27
  + GV là nữ DTTS 3.096 6 13 1.170 1.112 756 0 39
7 Tỉnh Điện Biên                
  Tổng số giáo viên 11.830 9 32 2.467 3.432 5.754 23 113
  + GV là người DTTS 5.198 9 19 1.571 1.771 1.716 2 110
  + GV là nữ DTTS 3.062 6 7 1.074 972 922 0 81
8 Tỉnh Lai Châu                
  Tổng số giáo viên 10.615 3 50 3.813 3.289 3.342 77 41
  + GV là người DTTS 3.753 2 19 1.783 1.148 773 6 22
  + GV là nữ DTTS 2.396 0 8 1.215 695 466 2 10
9 Tỉnh Sơn La                
  Tổng số giáo viên 19.984 21 110 4.800 6.045 8.759 115 134
  + GV là người DTTS 9.573 17 69 3.280 2.984 3.138 24 61
  + GV là nữ DTTS 6.167 15 38 2.298 1.740 2.024 17 35
10 Tỉnh Yên Bái                
  Tổng số giáo viên 10.141 17 78 2.092 3.762 4.149 25 18
  + GV là người DTTS 3.494 5 35 862 1.347 1.210 5 30
  + GV là nữ DTTS 2.355 4 19 614 925 776 3 14
11 Tỉnh Hòa Bình                
  Tổng số giáo viên 16.078 13 330 4.420 5.756 5.380 91 88
  + GV là người DTTS 9.063 8 190 3.036 3.275 2.347 32 175
  + GV là nữ DTTS 7.309 6 170 2.641 2.487 1.769 18 218
12 Tỉnh Thái Nguyên                
  Tổng số giáo viên 10.841 0 32 1.625 2.922 6.167 62 33
  + GV là người DTTS 4.106 0 26 711 1.253 2.076 10 30
  + GV là nữ DTTS 3.431 0 20 625 1.025 1.729 8 24
13 Tỉnh Lạng Sơn                
  Tổng số giáo viên 14.919 37 126 3.005 6.230 5.114 92 315
  + GV là người DTTS 11.810 36 114 2.643 5.215 3.740 50 12
  + GV là nữ DTTS 9.658 25 60 2.263 4.270 2.921 37 82
14 Tỉnh Quảng Ninh                
  Tổng số giáo viên 5.740 0 124 1.090 2.127 2.335 8 56
  + GV là người DTTS 1.730 0 47 460 561 648 0 14
  + GV là nữ DTTS 1.364 0 46 378 437 497 0 6
15 Tỉnh Bắc Giang                
  Tổng số giáo viên 7.485 1 306 1.136 2.763 3.250 27 2
  + GV là người DTTS 1.781 0 24 321 740 681 4 11
  + GV là nữ DTTS 1.300 0 17 257 537 473 2 14
16 Tỉnh Phú Thọ                
  Tổng số giáo viên 6.129 142 96 1.136 1.098 3.581 26 50
  + GV là người DTTS 2.766 119 50 667 508 1.418 4 0
  + GV là nữ DTTS 2.181 84 50 547 354 1.142 3 1
17 Tỉnh Vĩnh Phúc                
  Tổng số giáo viên 1.696 1 62 167 248 1.192 26 0
  + GV là người DTTS 171 1 1 46 19 97 0 7
  + GV là nữ DTTS 131 1 1 40 15 72 0 2
18 Tỉnh Ninh Bình                
  Tổng số giáo viên 664 0 0 53 85 524 2 0
  + GV là người DTTS 137 0 0 14 15 108 0 0
  + GV là nữ DTTS 111 0 0 11 8 92 0 0
19 Tỉnh Thanh Hóa                
  Tổng số giáo viên 16.924 5 198 3.311 3.351 9.896 153 10
  + GV là người DTTS 6.768 4 127 1.968 1.581 3.045 14 29
  + GV là nữ DTTS 4.932 3 95 1.549 1.056 2.178 6 45
20 Tỉnh Nghệ An                
  Tổng số giáo viên 11.744 3 3 1.650 3.676 6.327 68 17
  + GV là người DTTS 4.352 3 2 913 1.657 1.759 13 5
  + GV là nữ DTTS 3.019 3 0 669 1.213 1.093 11 30
21 Tỉnh Hà Tĩnh                
  Tổng số giáo viên 331 0 0 32 60 239 0 0
  + GV là người DTTS 3 0 0 0 0 3 0 0
  + GV là nữ DTTS 3 0 0 0 0 3 0 0
22 Tỉnh Quảng Bình                
  Tổng số giáo viên 1.405 0 0 272 253 869 10 1
  + GV là người DTTS 61 0 0 20 3 38 0 0
  + GV là nữ DTTS 35 0 0 15 2 18 0 0
23 Tỉnh Quảng Trị                
  Tổng số giáo viên 2.584 1 59 397 941 1.153 2 31
  + GV là người DTTS 471 1 40 154 158 117 0 1
  + GV là nữ DTTS 329 1 27 137 87 75 0 2
24 Tỉnh Thừa Thiên Huế                
  Tổng số giáo viên 1.718 5 12 142 432 1.105 22 0
  + GV là người DTTS 577 4 9 69 100 394 1 0
  + GV là nữ DTTS 377 0 6 50 61 259 1 0
25 Tỉnh Quảng Nam                
  Tổng số giáo viên 3.511 0 28 807 1.186 1.475 2 13
  + GV là người DTTS 921 0 26 345 303 245 0 2
  + GV là nữ DTTS 610 0 20 276 169 144 0 1
26 Tỉnh Quảng Ngãi                
  Tổng số giáo viên 3.758 25 29 1.063 1.271 1.337 19 14
  + GV là người DTTS 709 2 5 332 139 174 2 55
  + GV là nữ DTTS 398 0 0 207 75 103 2 11
27 Tỉnh Bình Định                
  Tổng số giáo viên 1.206 3 0 112 146 926 19 0
  + GV là người DTTS 171 2 0 52 34 79 1 3
  + GV là nữ DTTS 101 0 0 27 13 59 0 2
28 Tỉnh Phú Yên                
  Tổng số giáo viên 2.356 9 16 162 813 1.329 22 5
  + GV là người DTTS 262 5 3 67 96 91 0 0
  + GV là nữ DTTS 130 1 1 38 44 46 0 0
29 Tỉnh Khánh Hòa                
  Tổng số giáo viên 2.344 2 30 329 854 1.114 7 8
  + GV là người DTTS 257 2 7 79 99 69 0 1
  + GV là nữ DTTS 160 0 3 53 61 43 0 0
30 Tỉnh Ninh Thuận                
  Tổng số giáo viên 3.654 0 9 350 1.068 2.208 15 4
  + GV là người DTTS 1.268 0 6 206 352 702 2 0
  + GV là nữ DTTS 756 0 0 135 193 428 0 0
31 Tỉnh Bình Thuận                
  Tổng số giáo viên 4.254 1 78 554 1.509 2.086 6 20
  + GV là người DTTS 573 0 10 78 281 200 0 4
  + GV là nữ DTTS 363 0 5 55 174 129 0 0
32 Tỉnh Kon Tum                
  Tổng số giáo viên 9.116 63 198 1.861 2.615 4.307 72 0
  + GV là người DTTS 1.487 38 45 650 491 256 4 3
  + GV là nữ DTTS 992 31 28 455 300 175 2 1
33 Tỉnh Gia Lai                
  Tổng số giáo viên 16.582 136 188 3.443 3.312 9.229 85 189
  + GV là người DTTS 2.436 20 44 1.226 432 668 2 44
  + GV là nữ DTTS 1.408 12 19 747 230 380 1 19
34 Tỉnh Đắk Lắk                
  Tổng số giáo viên 22.900 32 84 5.284 5.957 11.177 146 220
  + GV là người DTTS 3.328 9 16 1.453 764 1.059 5 22
  + GV là nữ DTTS 2.239 5 8 1.022 486 677 3 38
35 Tỉnh Đắk Nông                
  Tổng số giáo viên 7.290 0 12 1.808 1.714 3.715 21 20
  + GV là người DTTS 924 0 2 443 192 284 0 3
  + GV là nữ DTTS 646 0 2 325 115 193 0 11
36 Tỉnh Lâm Đồng                
  Tổng số giáo viên 12.386 14 130 1.519 4.575 5.884 138 126
  + GV là người DTTS 1.353 8 13 305 588 411 1 27
  + GV là nữ DTTS 974 5 10 238 448 254 0 19
37 Tỉnh Bình Phước                
  Tổng số giáo viên 8.858 8 169 1.567 2.293 4.809 10 2
  + GV là người DTTS 652 3 13 203 179 251 0 3
  + GV là nữ DTTS 488 0 11 155 124 182 0 16
38 Tỉnh Tây Ninh                
  Tổng số giáo viên 2.016 1 7 199 571 1.193 45 0
  + GV là người DTTS 24 1 0 8 8 7 0 0
  + GV là nữ DTTS 17 1 0 5 7 4 0 0
39 Tỉnh Bình Dương                
  Tổng số giáo viên 2.656 0 26 600 802 1.201 27 0
  + GV là người DTTS 24 0 0 5 12 7 0 0
  + GV là nữ DTTS 18 0 0 5 10 3 0 0
40 Tỉnh Đồng Nai                
  Tổng số giáo viên 10.221 2 94 1.152 2.196 6.580 65 132
  + GV là người DTTS 236 0 0 24 73 136 3 0
  + GV là nữ DTTS 175 0 0 21 55 98 1 0
41 Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu                
  Tổng số giáo viên 2.854 7 17 229 850 1.724 5 22
  + GV là người DTTS 66 0 0 3 13 50 0 0
  + GV là nữ DTTS 43 0 0 3 10 30 0 0
42 Thành phố Hồ Chí Minh                
  Tổng số giáo viên 8.710 9 60 673 2.452 5.125 214 177
  + GV là người DTTS 373 1 6 52 127 164 15 8
  + GV là nữ DTTS 251 1 4 39 81 114 8 4
43 Tỉnh Trà Vinh                
  Tổng số giáo viên 8.438 57 391 860 2.357 4.732 14 27
  + GV là người DTTS 2.641 29 153 401 845 1.161 0 52
  + GV là nữ DTTS 1.414 13 72 210 437 629 0 53
44 Tỉnh Vĩnh Long                
  Tổng số giáo viên 2.130 0 39 216 455 1.402 18 0
  + GV là người DTTS 147 0 6 29 39 73 0 0
  + GV là nữ DTTS 101 0 3 13 25 60 0 0
45 Tỉnh An Giang                
  Tổng số giáo viên 5.938 21 53 502 1.008 4.270 84  
  + GV là người DTTS 501 0 2 78 125 292 3 1
  + GV là nữ DTTS 244 0 0 38 71 132 1 2
46 Tỉnh Kiên Giang                
  Tổng số giáo viên 12.458 0 29 1.478 1.840 9.023 73 15
  + GV là người DTTS 1.196 0 4 204 195 785 2 6
  + GV là nữ DTTS 523 0 0 100 100 318 1 4
47 Thành phố Cần Thơ                
  Tổng số giáo viên 2.071 2 17 295 620 1.105 32 0
  + GV là người DTTS 96 1 0 23 45 27 0 0
  + GV là nữ DTTS 57 1 0 15 19 15 0 7
48 Tỉnh Hậu Giang                
  Tổng số giáo viên 2.451 2 45 171 441 1.743 49 0
  + GV là người DTTS 80 0 1 12 21 44 2 0
  + GV là nữ DTTS 34 0 0 3 8 21 2 0
49 Tỉnh Sóc Trăng                
  Tổng số giáo viên 11.061 0 41 1.964 2.856 6.118 44 38
  + GV là người DTTS 3.450 0 12 877 1.013 1.540 2 6
  + GV là nữ DTTS 1.671 0 8 398 512 724 0 29
50 Tỉnh Bạc Liêu                
  Tổng số giáo viên 4.996 2 65 661 1.443 2.774 51 0
  + GV là người DTTS 311 0 6 43 132 124 0 6
  + GV là nữ DTTS 145 0 2 24 65 53 0 1
51 Tỉnh Cà Mau                
  Tổng số giáo viên 3.650 0 1 453 588 2.582 26 0
  + GV là người DTTS 75 0 1 3 19 52 0 0
  + GV là nữ DTTS 43 0 0 1 12 30 0 0

 

TS Hoàng Xuân Lương Giám Đốc HRC

Tin cùng loại