Phân tích biểu 5 ta thấy tổng số giáo viên các các cấp ở vùng dân tộc thiểu số là : 392.228 người, trong đó người dân tộc thiểu số là 126.102, người , chiếm tỷ lệ 32,1%. Học vấn dưới Trung học phổ thông chiếm 47,4%, Trung học phổ thông chiếm 34,9%, Trung cấp chiếm 48,2%, cao đẳng chiếm 36,7%, Đại học chiếm 23,1%, trên Đại học chỉ chiếm 14,2%. Như vậy học vấn càng lên cao thì tỷ lệ giáo viên người dân tộc thiểu số càng đạt thấp.
Riêng nữ người dân tộc thiểu số so với tổng số giáo viên người dân tộc thiểu số chiếm tỷ lệ 71,6%, về học vấn của giáo viên nữ dưới Trung học phổ thông chiếm 66%, Trung học phổ thông chiếm 67,1%, Trung cấp chiếm 75,4%, Cao đẳng chiếm 70,4%, Đại học chiếm 68,8%, Trên Đại học chiếm 61,2%. Như vậy tỷ lệ giáo viên nữ dân tộc thiểu số chiếm tỷ lệ cao, học vấn cũng đạt mức tương đương. Đây là một minh chứng cho sự tiến bộ về Bình đẳng giới.
Ở vùng núi phía Bắc giáo viên người dân tộc thiểu số chiếm 51,6%, Học vấn dưới Trung học phổ thông chiếm 65%, Trung học phổ thông chiếm 48%, Trung cấp chiếm 63,2%, Cao đẳng chiếm 55,7%, Đại học chiếm 42%, Trên Đại học chiếm 31,2%
Vùng Tây Nguyên, giáo viên người Dân tộc thiểu số chiếm 13,9%, học vấn dưới Trung học phổ thông chiếm 30,6%, Trung học Phổ thông chiếm 19,6%, Trung cấp chiếm 29,2%, Cao Đẳng chiếm 13,5%, Đại học chiếm 7,8%, Trên Đại học chiếm 2,5%.
Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long, giáo viên người Dân tộc thiểu số chiếm 15,9%, Dưới Trung học phổ thông chiếm 35,7%, Trung học phổ thông chiếm 27,1%, Trung cấp chiếm 25,3%, Cao đảng chiếm 20,9%, Đại học chiếm 12,1%, Trên Đại học chiếm 2,3%.
Qua các số liệu 3 vùng trọng điểm, ta thấy tỷ lệ giáo viên người dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên là thấp nhất 13,9%, tiếp đến là Đồng bằng Sông Cửu Long 15,9%, tỷ lệ này ở vùng núi phía Bắc khá cao 51,6%. Về học vấn thấp nhất là ở Tây Nguyên, tiếp đến là GĐồng Bằng Sông Cửu Long, Ở Vùng núi phía Bắc khá nhất trong các vùng Dân tộc thiểu số.
Biểu 5 -Số giáo viên, giáo viên là người dân tộc thiểu số, giáo viên nữ là người dân tộc thiểu số của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ học vấn, thành thị - nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 01/7/2015
Đơn vị tính: Người
TT |
Đơn vị hành chính |
Tổng số |
Dưới THPT |
THPT |
Trung cấp |
Cao đẳng |
Đại học |
Trên đại học |
Không xác định |
I |
Toàn bộ các xã vùng dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
392.228 |
757 |
3.729 |
77.876 |
111.343 |
193.334 |
2.518 |
2.671 |
|
+ GV là người DTTS |
126.102 |
359 |
1.304 |
37.593 |
40.909 |
44.693 |
359 |
885 |
|
+ GV là nữ DTTS |
90.333 |
237 |
876 |
28.371 |
28.825 |
30.751 |
220 |
1.053 |
|
Thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
75.944 |
51 |
439 |
9.226 |
17.108 |
47.066 |
1.417 |
637 |
|
+ GV là người DTTS |
13.864 |
10 |
84 |
2.600 |
3.453 |
7.407 |
221 |
89 |
|
+ GV là nữ DTTS |
10.592 |
8 |
50 |
2.090 |
2.681 |
5.498 |
140 |
125 |
|
Nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
316.284 |
706 |
3.290 |
68.650 |
94.235 |
146.268 |
1.101 |
2.034 |
|
+ GV là người DTTS |
112.238 |
349 |
1.220 |
34.993 |
37.456 |
37.286 |
138 |
796 |
|
+ GV là nữ DTTS |
79.741 |
229 |
826 |
26.281 |
26.144 |
25.253 |
81 |
927 |
II |
Chia theo vùng kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
169.589 |
346 |
1.354 |
41.974 |
53.899 |
69.576 |
916 |
1.524 |
|
+ GV là người DTTS |
87.616 |
225 |
650 |
26.544 |
30.063 |
29.265 |
286 |
583 |
|
+ GV là nữ DTTS |
65.503 |
159 |
458 |
20.740 |
22.002 |
21.214 |
180 |
750 |
|
Thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
23.986 |
6 |
59 |
3.421 |
5.597 |
14.227 |
547 |
129 |
|
+ GV là người DTTS |
9.469 |
2 |
38 |
1.679 |
2.466 |
5.080 |
181 |
23 |
|
+ GV là nữ DTTS |
7.888 |
2 |
20 |
1.488 |
2.062 |
4.156 |
112 |
48 |
|
Nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
145.603 |
340 |
1.295 |
38.553 |
48.302 |
55.349 |
369 |
1.395 |
|
+ GV là người DTTS |
78.147 |
223 |
612 |
24.865 |
27.597 |
24.185 |
105 |
560 |
|
+ GV là nữ DTTS |
57.615 |
157 |
438 |
19.252 |
19.940 |
17.058 |
68 |
702 |
|
Đồng bằng sông Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
10.068 |
1 |
247 |
1.786 |
2.939 |
5.001 |
38 |
56 |
|
+ GV là người DTTS |
2.693 |
1 |
95 |
724 |
730 |
1.121 |
1 |
21 |
|
+ GV là nữ DTTS |
2.134 |
1 |
94 |
603 |
560 |
867 |
1 |
8 |
|
Thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
829 |
0 |
6 |
98 |
221 |
497 |
5 |
2 |
|
+ GV là người DTTS |
121 |
0 |
0 |
1 |
29 |
91 |
0 |
0 |
|
+ GV là nữ DTTS |
92 |
0 |
0 |
1 |
22 |
69 |
0 |
0 |
|
Nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
9.239 |
1 |
241 |
1.688 |
2.718 |
4.504 |
33 |
54 |
|
+ GV là người DTTS |
2.572 |
1 |
95 |
723 |
701 |
1.030 |
1 |
21 |
|
+ GV là nữ DTTS |
2.042 |
1 |
94 |
602 |
538 |
798 |
1 |
8 |
|
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
55.789 |
54 |
462 |
9.181 |
15.560 |
30.064 |
345 |
123 |
|
+ GV là người DTTS |
16.393 |
23 |
235 |
4.283 |
4.803 |
6.916 |
33 |
100 |
|
+ GV là nữ DTTS |
11.213 |
8 |
157 |
3.211 |
3.148 |
4.578 |
20 |
91 |
|
Thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
5.634 |
1 |
35 |
491 |
1.169 |
3.797 |
128 |
13 |
|
+ GV là người DTTS |
1.038 |
0 |
24 |
123 |
194 |
685 |
12 |
0 |
|
+ GV là nữ DTTS |
699 |
0 |
17 |
108 |
127 |
427 |
10 |
10 |
|
Nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
50.155 |
53 |
427 |
8.690 |
14.391 |
26.267 |
217 |
110 |
|
+ GV là người DTTS |
15.355 |
23 |
211 |
4.160 |
4.609 |
6.231 |
21 |
100 |
|
+ GV là nữ DTTS |
10.514 |
8 |
140 |
3.103 |
3.021 |
4.151 |
10 |
81 |
|
Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
68.274 |
245 |
612 |
13.915 |
18.173 |
34.312 |
462 |
555 |
|
+ GV là người DTTS |
9.528 |
75 |
120 |
4.077 |
2.467 |
2.678 |
12 |
99 |
|
+ GV là nữ DTTS |
6.259 |
53 |
67 |
2.787 |
1.579 |
1.679 |
6 |
88 |
|
Thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
14.507 |
8 |
59 |
1.979 |
2.974 |
8.955 |
259 |
273 |
|
+ GV là người DTTS |
972 |
1 |
4 |
297 |
201 |
440 |
9 |
20 |
|
+ GV là nữ DTTS |
617 |
1 |
3 |
205 |
136 |
250 |
7 |
15 |
|
Nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
53.767 |
237 |
553 |
11.936 |
15.199 |
25.357 |
203 |
282 |
|
+ GV là người DTTS |
8.556 |
74 |
116 |
3.780 |
2.266 |
2.238 |
3 |
79 |
|
+ GV là nữ DTTS |
5.642 |
52 |
64 |
2.582 |
1.443 |
1.429 |
0 |
72 |
|
Đông Nam Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
35.315 |
27 |
373 |
4.420 |
9.164 |
20.632 |
366 |
333 |
|
+ GV là người DTTS |
1.375 |
5 |
19 |
295 |
412 |
615 |
18 |
11 |
|
+ GV là nữ DTTS |
992 |
2 |
15 |
228 |
287 |
431 |
9 |
20 |
|
Thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
13.000 |
9 |
104 |
1.291 |
3.638 |
7.534 |
247 |
177 |
|
+ GV là người DTTS |
416 |
1 |
6 |
53 |
143 |
189 |
16 |
8 |
|
+ GV là nữ DTTS |
288 |
1 |
4 |
40 |
96 |
134 |
9 |
4 |
|
Nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
22.315 |
18 |
269 |
3.129 |
5.526 |
13.098 |
119 |
156 |
|
+ GV là người DTTS |
959 |
4 |
13 |
242 |
269 |
426 |
2 |
3 |
|
+ GV là nữ DTTS |
704 |
1 |
11 |
188 |
191 |
297 |
0 |
16 |
|
Đồng bằng sông Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
53.193 |
84 |
681 |
6.600 |
11.608 |
33.749 |
391 |
80 |
|
+ GV là người DTTS |
8.497 |
30 |
185 |
1.670 |
2.434 |
4.098 |
9 |
71 |
|
+ GV là nữ DTTS |
4.232 |
14 |
85 |
802 |
1.249 |
1.982 |
4 |
96 |
|
Thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
17.988 |
27 |
176 |
1.946 |
3.509 |
12.056 |
231 |
43 |
|
+ GV là người DTTS |
1.848 |
6 |
12 |
447 |
420 |
922 |
3 |
38 |
|
+ GV là nữ DTTS |
1.008 |
4 |
6 |
248 |
238 |
462 |
2 |
48 |
|
Nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
35.205 |
57 |
505 |
4.654 |
8.099 |
21.693 |
160 |
37 |
|
+ GV là người DTTS |
6.649 |
24 |
173 |
1.223 |
2.014 |
3.176 |
6 |
33 |
|
+ GV là nữ DTTS |
3.224 |
10 |
79 |
554 |
1.011 |
1.520 |
2 |
48 |
III |
Tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
1.968 |
0 |
61 |
476 |
479 |
950 |
2 |
0 |
|
+ GV là người DTTS |
655 |
0 |
47 |
204 |
135 |
268 |
1 |
0 |
|
+ GV là nữ DTTS |
528 |
0 |
47 |
174 |
100 |
206 |
1 |
0 |
2 |
Tỉnh Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
18.181 |
55 |
29 |
5.976 |
3.756 |
8.287 |
61 |
17 |
|
+ GV là người DTTS |
10.817 |
13 |
10 |
4.224 |
2.358 |
4.169 |
19 |
24 |
|
+ GV là nữ DTTS |
7.916 |
11 |
9 |
3.177 |
1.647 |
2.953 |
8 |
111 |
3 |
Tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
11.382 |
3 |
33 |
2.821 |
4.489 |
3.961 |
73 |
2 |
|
+ GV là người DTTS |
10.657 |
2 |
33 |
2.736 |
4.279 |
3.544 |
61 |
2 |
|
+ GV là nữ DTTS |
8.604 |
1 |
26 |
2.249 |
3.449 |
2.818 |
44 |
17 |
4 |
Tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
6.077 |
0 |
28 |
1.244 |
2.124 |
2.602 |
72 |
7 |
|
+ GV là người DTTS |
5.260 |
0 |
27 |
1.136 |
1.945 |
2.082 |
47 |
23 |
|
+ GV là nữ DTTS |
4.392 |
0 |
20 |
970 |
1.652 |
1.686 |
33 |
31 |
5 |
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
11.367 |
5 |
2 |
4.061 |
3.322 |
3.827 |
132 |
18 |
|
+ GV là người DTTS |
4.728 |
5 |
2 |
1.982 |
1.500 |
1.161 |
22 |
56 |
|
+ GV là nữ DTTS |
3.636 |
1 |
1 |
1.640 |
1.137 |
779 |
5 |
73 |
6 |
Tỉnh Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
14.560 |
40 |
102 |
3.378 |
4.911 |
5.403 |
40 |
686 |
|
+ GV là người DTTS |
4.610 |
9 |
32 |
1.592 |
1.740 |
1.210 |
0 |
27 |
|
+ GV là nữ DTTS |
3.096 |
6 |
13 |
1.170 |
1.112 |
756 |
0 |
39 |
7 |
Tỉnh Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
11.830 |
9 |
32 |
2.467 |
3.432 |
5.754 |
23 |
113 |
|
+ GV là người DTTS |
5.198 |
9 |
19 |
1.571 |
1.771 |
1.716 |
2 |
110 |
|
+ GV là nữ DTTS |
3.062 |
6 |
7 |
1.074 |
972 |
922 |
0 |
81 |
8 |
Tỉnh Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
10.615 |
3 |
50 |
3.813 |
3.289 |
3.342 |
77 |
41 |
|
+ GV là người DTTS |
3.753 |
2 |
19 |
1.783 |
1.148 |
773 |
6 |
22 |
|
+ GV là nữ DTTS |
2.396 |
0 |
8 |
1.215 |
695 |
466 |
2 |
10 |
9 |
Tỉnh Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
19.984 |
21 |
110 |
4.800 |
6.045 |
8.759 |
115 |
134 |
|
+ GV là người DTTS |
9.573 |
17 |
69 |
3.280 |
2.984 |
3.138 |
24 |
61 |
|
+ GV là nữ DTTS |
6.167 |
15 |
38 |
2.298 |
1.740 |
2.024 |
17 |
35 |
10 |
Tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
10.141 |
17 |
78 |
2.092 |
3.762 |
4.149 |
25 |
18 |
|
+ GV là người DTTS |
3.494 |
5 |
35 |
862 |
1.347 |
1.210 |
5 |
30 |
|
+ GV là nữ DTTS |
2.355 |
4 |
19 |
614 |
925 |
776 |
3 |
14 |
11 |
Tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
16.078 |
13 |
330 |
4.420 |
5.756 |
5.380 |
91 |
88 |
|
+ GV là người DTTS |
9.063 |
8 |
190 |
3.036 |
3.275 |
2.347 |
32 |
175 |
|
+ GV là nữ DTTS |
7.309 |
6 |
170 |
2.641 |
2.487 |
1.769 |
18 |
218 |
12 |
Tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
10.841 |
0 |
32 |
1.625 |
2.922 |
6.167 |
62 |
33 |
|
+ GV là người DTTS |
4.106 |
0 |
26 |
711 |
1.253 |
2.076 |
10 |
30 |
|
+ GV là nữ DTTS |
3.431 |
0 |
20 |
625 |
1.025 |
1.729 |
8 |
24 |
13 |
Tỉnh Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
14.919 |
37 |
126 |
3.005 |
6.230 |
5.114 |
92 |
315 |
|
+ GV là người DTTS |
11.810 |
36 |
114 |
2.643 |
5.215 |
3.740 |
50 |
12 |
|
+ GV là nữ DTTS |
9.658 |
25 |
60 |
2.263 |
4.270 |
2.921 |
37 |
82 |
14 |
Tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
5.740 |
0 |
124 |
1.090 |
2.127 |
2.335 |
8 |
56 |
|
+ GV là người DTTS |
1.730 |
0 |
47 |
460 |
561 |
648 |
0 |
14 |
|
+ GV là nữ DTTS |
1.364 |
0 |
46 |
378 |
437 |
497 |
0 |
6 |
15 |
Tỉnh Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
7.485 |
1 |
306 |
1.136 |
2.763 |
3.250 |
27 |
2 |
|
+ GV là người DTTS |
1.781 |
0 |
24 |
321 |
740 |
681 |
4 |
11 |
|
+ GV là nữ DTTS |
1.300 |
0 |
17 |
257 |
537 |
473 |
2 |
14 |
16 |
Tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
6.129 |
142 |
96 |
1.136 |
1.098 |
3.581 |
26 |
50 |
|
+ GV là người DTTS |
2.766 |
119 |
50 |
667 |
508 |
1.418 |
4 |
0 |
|
+ GV là nữ DTTS |
2.181 |
84 |
50 |
547 |
354 |
1.142 |
3 |
1 |
17 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
1.696 |
1 |
62 |
167 |
248 |
1.192 |
26 |
0 |
|
+ GV là người DTTS |
171 |
1 |
1 |
46 |
19 |
97 |
0 |
7 |
|
+ GV là nữ DTTS |
131 |
1 |
1 |
40 |
15 |
72 |
0 |
2 |
18 |
Tỉnh Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
664 |
0 |
0 |
53 |
85 |
524 |
2 |
0 |
|
+ GV là người DTTS |
137 |
0 |
0 |
14 |
15 |
108 |
0 |
0 |
|
+ GV là nữ DTTS |
111 |
0 |
0 |
11 |
8 |
92 |
0 |
0 |
19 |
Tỉnh Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
16.924 |
5 |
198 |
3.311 |
3.351 |
9.896 |
153 |
10 |
|
+ GV là người DTTS |
6.768 |
4 |
127 |
1.968 |
1.581 |
3.045 |
14 |
29 |
|
+ GV là nữ DTTS |
4.932 |
3 |
95 |
1.549 |
1.056 |
2.178 |
6 |
45 |
20 |
Tỉnh Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
11.744 |
3 |
3 |
1.650 |
3.676 |
6.327 |
68 |
17 |
|
+ GV là người DTTS |
4.352 |
3 |
2 |
913 |
1.657 |
1.759 |
13 |
5 |
|
+ GV là nữ DTTS |
3.019 |
3 |
0 |
669 |
1.213 |
1.093 |
11 |
30 |
21 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
331 |
0 |
0 |
32 |
60 |
239 |
0 |
0 |
|
+ GV là người DTTS |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
|
+ GV là nữ DTTS |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
22 |
Tỉnh Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
1.405 |
0 |
0 |
272 |
253 |
869 |
10 |
1 |
|
+ GV là người DTTS |
61 |
0 |
0 |
20 |
3 |
38 |
0 |
0 |
|
+ GV là nữ DTTS |
35 |
0 |
0 |
15 |
2 |
18 |
0 |
0 |
23 |
Tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
2.584 |
1 |
59 |
397 |
941 |
1.153 |
2 |
31 |
|
+ GV là người DTTS |
471 |
1 |
40 |
154 |
158 |
117 |
0 |
1 |
|
+ GV là nữ DTTS |
329 |
1 |
27 |
137 |
87 |
75 |
0 |
2 |
24 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
1.718 |
5 |
12 |
142 |
432 |
1.105 |
22 |
0 |
|
+ GV là người DTTS |
577 |
4 |
9 |
69 |
100 |
394 |
1 |
0 |
|
+ GV là nữ DTTS |
377 |
0 |
6 |
50 |
61 |
259 |
1 |
0 |
25 |
Tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
3.511 |
0 |
28 |
807 |
1.186 |
1.475 |
2 |
13 |
|
+ GV là người DTTS |
921 |
0 |
26 |
345 |
303 |
245 |
0 |
2 |
|
+ GV là nữ DTTS |
610 |
0 |
20 |
276 |
169 |
144 |
0 |
1 |
26 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
3.758 |
25 |
29 |
1.063 |
1.271 |
1.337 |
19 |
14 |
|
+ GV là người DTTS |
709 |
2 |
5 |
332 |
139 |
174 |
2 |
55 |
|
+ GV là nữ DTTS |
398 |
0 |
0 |
207 |
75 |
103 |
2 |
11 |
27 |
Tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
1.206 |
3 |
0 |
112 |
146 |
926 |
19 |
0 |
|
+ GV là người DTTS |
171 |
2 |
0 |
52 |
34 |
79 |
1 |
3 |
|
+ GV là nữ DTTS |
101 |
0 |
0 |
27 |
13 |
59 |
0 |
2 |
28 |
Tỉnh Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
2.356 |
9 |
16 |
162 |
813 |
1.329 |
22 |
5 |
|
+ GV là người DTTS |
262 |
5 |
3 |
67 |
96 |
91 |
0 |
0 |
|
+ GV là nữ DTTS |
130 |
1 |
1 |
38 |
44 |
46 |
0 |
0 |
29 |
Tỉnh Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
2.344 |
2 |
30 |
329 |
854 |
1.114 |
7 |
8 |
|
+ GV là người DTTS |
257 |
2 |
7 |
79 |
99 |
69 |
0 |
1 |
|
+ GV là nữ DTTS |
160 |
0 |
3 |
53 |
61 |
43 |
0 |
0 |
30 |
Tỉnh Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
3.654 |
0 |
9 |
350 |
1.068 |
2.208 |
15 |
4 |
|
+ GV là người DTTS |
1.268 |
0 |
6 |
206 |
352 |
702 |
2 |
0 |
|
+ GV là nữ DTTS |
756 |
0 |
0 |
135 |
193 |
428 |
0 |
0 |
31 |
Tỉnh Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
4.254 |
1 |
78 |
554 |
1.509 |
2.086 |
6 |
20 |
|
+ GV là người DTTS |
573 |
0 |
10 |
78 |
281 |
200 |
0 |
4 |
|
+ GV là nữ DTTS |
363 |
0 |
5 |
55 |
174 |
129 |
0 |
0 |
32 |
Tỉnh Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
9.116 |
63 |
198 |
1.861 |
2.615 |
4.307 |
72 |
0 |
|
+ GV là người DTTS |
1.487 |
38 |
45 |
650 |
491 |
256 |
4 |
3 |
|
+ GV là nữ DTTS |
992 |
31 |
28 |
455 |
300 |
175 |
2 |
1 |
33 |
Tỉnh Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
16.582 |
136 |
188 |
3.443 |
3.312 |
9.229 |
85 |
189 |
|
+ GV là người DTTS |
2.436 |
20 |
44 |
1.226 |
432 |
668 |
2 |
44 |
|
+ GV là nữ DTTS |
1.408 |
12 |
19 |
747 |
230 |
380 |
1 |
19 |
34 |
Tỉnh Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
22.900 |
32 |
84 |
5.284 |
5.957 |
11.177 |
146 |
220 |
|
+ GV là người DTTS |
3.328 |
9 |
16 |
1.453 |
764 |
1.059 |
5 |
22 |
|
+ GV là nữ DTTS |
2.239 |
5 |
8 |
1.022 |
486 |
677 |
3 |
38 |
35 |
Tỉnh Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
7.290 |
0 |
12 |
1.808 |
1.714 |
3.715 |
21 |
20 |
|
+ GV là người DTTS |
924 |
0 |
2 |
443 |
192 |
284 |
0 |
3 |
|
+ GV là nữ DTTS |
646 |
0 |
2 |
325 |
115 |
193 |
0 |
11 |
36 |
Tỉnh Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
12.386 |
14 |
130 |
1.519 |
4.575 |
5.884 |
138 |
126 |
|
+ GV là người DTTS |
1.353 |
8 |
13 |
305 |
588 |
411 |
1 |
27 |
|
+ GV là nữ DTTS |
974 |
5 |
10 |
238 |
448 |
254 |
0 |
19 |
37 |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
8.858 |
8 |
169 |
1.567 |
2.293 |
4.809 |
10 |
2 |
|
+ GV là người DTTS |
652 |
3 |
13 |
203 |
179 |
251 |
0 |
3 |
|
+ GV là nữ DTTS |
488 |
0 |
11 |
155 |
124 |
182 |
0 |
16 |
38 |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
2.016 |
1 |
7 |
199 |
571 |
1.193 |
45 |
0 |
|
+ GV là người DTTS |
24 |
1 |
0 |
8 |
8 |
7 |
0 |
0 |
|
+ GV là nữ DTTS |
17 |
1 |
0 |
5 |
7 |
4 |
0 |
0 |
39 |
Tỉnh Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
2.656 |
0 |
26 |
600 |
802 |
1.201 |
27 |
0 |
|
+ GV là người DTTS |
24 |
0 |
0 |
5 |
12 |
7 |
0 |
0 |
|
+ GV là nữ DTTS |
18 |
0 |
0 |
5 |
10 |
3 |
0 |
0 |
40 |
Tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
10.221 |
2 |
94 |
1.152 |
2.196 |
6.580 |
65 |
132 |
|
+ GV là người DTTS |
236 |
0 |
0 |
24 |
73 |
136 |
3 |
0 |
|
+ GV là nữ DTTS |
175 |
0 |
0 |
21 |
55 |
98 |
1 |
0 |
41 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
2.854 |
7 |
17 |
229 |
850 |
1.724 |
5 |
22 |
|
+ GV là người DTTS |
66 |
0 |
0 |
3 |
13 |
50 |
0 |
0 |
|
+ GV là nữ DTTS |
43 |
0 |
0 |
3 |
10 |
30 |
0 |
0 |
42 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
8.710 |
9 |
60 |
673 |
2.452 |
5.125 |
214 |
177 |
|
+ GV là người DTTS |
373 |
1 |
6 |
52 |
127 |
164 |
15 |
8 |
|
+ GV là nữ DTTS |
251 |
1 |
4 |
39 |
81 |
114 |
8 |
4 |
43 |
Tỉnh Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
8.438 |
57 |
391 |
860 |
2.357 |
4.732 |
14 |
27 |
|
+ GV là người DTTS |
2.641 |
29 |
153 |
401 |
845 |
1.161 |
0 |
52 |
|
+ GV là nữ DTTS |
1.414 |
13 |
72 |
210 |
437 |
629 |
0 |
53 |
44 |
Tỉnh Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
2.130 |
0 |
39 |
216 |
455 |
1.402 |
18 |
0 |
|
+ GV là người DTTS |
147 |
0 |
6 |
29 |
39 |
73 |
0 |
0 |
|
+ GV là nữ DTTS |
101 |
0 |
3 |
13 |
25 |
60 |
0 |
0 |
45 |
Tỉnh An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
5.938 |
21 |
53 |
502 |
1.008 |
4.270 |
84 |
|
|
+ GV là người DTTS |
501 |
0 |
2 |
78 |
125 |
292 |
3 |
1 |
|
+ GV là nữ DTTS |
244 |
0 |
0 |
38 |
71 |
132 |
1 |
2 |
46 |
Tỉnh Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
12.458 |
0 |
29 |
1.478 |
1.840 |
9.023 |
73 |
15 |
|
+ GV là người DTTS |
1.196 |
0 |
4 |
204 |
195 |
785 |
2 |
6 |
|
+ GV là nữ DTTS |
523 |
0 |
0 |
100 |
100 |
318 |
1 |
4 |
47 |
Thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
2.071 |
2 |
17 |
295 |
620 |
1.105 |
32 |
0 |
|
+ GV là người DTTS |
96 |
1 |
0 |
23 |
45 |
27 |
0 |
0 |
|
+ GV là nữ DTTS |
57 |
1 |
0 |
15 |
19 |
15 |
0 |
7 |
48 |
Tỉnh Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
2.451 |
2 |
45 |
171 |
441 |
1.743 |
49 |
0 |
|
+ GV là người DTTS |
80 |
0 |
1 |
12 |
21 |
44 |
2 |
0 |
|
+ GV là nữ DTTS |
34 |
0 |
0 |
3 |
8 |
21 |
2 |
0 |
49 |
Tỉnh Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
11.061 |
0 |
41 |
1.964 |
2.856 |
6.118 |
44 |
38 |
|
+ GV là người DTTS |
3.450 |
0 |
12 |
877 |
1.013 |
1.540 |
2 |
6 |
|
+ GV là nữ DTTS |
1.671 |
0 |
8 |
398 |
512 |
724 |
0 |
29 |
50 |
Tỉnh Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
4.996 |
2 |
65 |
661 |
1.443 |
2.774 |
51 |
0 |
|
+ GV là người DTTS |
311 |
0 |
6 |
43 |
132 |
124 |
0 |
6 |
|
+ GV là nữ DTTS |
145 |
0 |
2 |
24 |
65 |
53 |
0 |
1 |
51 |
Tỉnh Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
3.650 |
0 |
1 |
453 |
588 |
2.582 |
26 |
0 |
|
+ GV là người DTTS |
75 |
0 |
1 |
3 |
19 |
52 |
0 |
0 |
|
+ GV là nữ DTTS |
43 |
0 |
0 |
1 |
12 |
30 |
0 |
0 |
TS Hoàng Xuân Lương Giám Đốc HRC