Phân tích biểu 3 về nhà ở và điều kiện sống ta thấy : So sánh với số liệu cả nước từ kết quả Điều tra 01/4/2014 thì các chỉ tiêu và điều kiện sống của đồng bào dân tộc thiểu số còn nhiều khó khăn.
Kết quả điều tra cho thấy hộ dân tộc thiểu số ở nhà tạm chiếm đến 15,3%, cao hơn so mới mức 9,6% của cả nước. Có khoảng 28% hộ dân tộc thiểu số sử dụng hố xí hợp vệ sinh, thấp hơn đáng kể so với trung bình cả nước (71,4%). Một số dân tộc có tỷ lệ rất thấp (dưới 10%) là: Xinh Mun (2,3), La Hủ (2,7), Chứt (3,3), Khơ Mú (4,4), Bru - Vân Kiều (6,6), Mảng (6,6), Mông (7,0), Brâu (8,2), Gia Rai (8,5), Kháng (9,7).
So sánh một số chỉ tiêu thống kê về đời sống của dân tộc thiểu số và toàn bộ dân số
TT |
Chỉ tiêu |
Chung
(từ Điều tra 2014)
|
Dân tộc
thiểu số
(từ Điều tra 53 DTTS 2015)
|
1 |
Tỷ lệ hộ ở nhà kiên cố (%) |
46,7 |
14,5 |
2 |
Tỷ lệ hộ ở nhà bán kiên cố (%) |
43,7 |
70,2 |
3 |
Tỷ lệ hộ ở nhà tạm (%) |
9,6 |
15,3 |
4 |
Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh (%) |
71,4 |
27,9 |
5 |
Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%) |
89,9 |
73,6 |
6 |
Tỷ lệ hộ sử dụng điện lưới để thắp sáng (%) |
98,6 |
93,9 |
7 |
Tỷ lệ hộ sử dụng điện máy phát để thắp sáng (%) |
0,5 |
2,5 |
8 |
Tỷ lệ hộ dân sử dụng dầu lửa để thắp sáng (%) |
0,6 |
2,8 |
9 |
Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn nhiên liệu khác để thắp sáng (%) |
0,3 |
0,8 |
Về sử dụng nguồn nước phục vụ sinh hoạt, kết quả điều tra cho thấy vẫn còn hơn 1/4 số hộ dân tộc thiểu số chưa được tiếp cận với nguồn nước hợp vệ sinh. Một số dân tộc có tỷ lệ rất thấp (dưới 50%) là: Khơ Mú (36,3), Chứt (36,5), La Ha (37,6), La Chí (39,7), Lào (39,8), Pu Péo (40,2), Bru - Vân Kiều (42,4), Hà Nhì (43,6), Lô Lô (46,9), Kháng (47,9), Xinh Mun (48,3).
Về sử dụng điện, tuy tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số sử dụng điện lưới để thắp sáng là khá cao (gần 94%), song vẫn còn 6% số hộ phải sử dụng nguồn khác để thắp sáng. Một số dân tộc có tỷ lệ hộ cao trong việc sử dụng nguồn năng lượng khác để thắp sáng (trên 20%) là: Mảng (57,8), La Hủ (52,7), Lô Lô (51,6), Khơ Mú (41,2), Mông (30,1), Hà Nhì (28,5), Xinh Mun (26,7), Cơ Lao (24,1), Cống (22,3), Kháng (21,5).
Biểu 3 -Số hộ dân tộc thiểu số chia theo tình trạng sở hữu nhà
tỷ lệ hộ ở nhà chính mình, nhà thuê/nhà trọ
TT |
Tên dân tộc |
Số hộ dân tộc thiểu số (hộ) |
Tỷ lệ hộ ở nhà chính mình (%) |
Tỷ lệ hộ ở nhà thuê/nhà trọ (%) |
Tổng số |
Hộ ở nhà của chính mình |
Hộ ở nhà của bố/mẹ/con |
Hộ ở nhờ nhà người thân/họ hàng |
Hộ ở nhà thuê/nhà trọ |
Hộ ở nơi ở khác |
Hộ không có nhà ở |
Không xác định |
Tất cả các dân tộc (ĐT DSGK 2014) |
|
|
|
|
|
|
|
|
90,8 |
8,7 |
Hộ dân tộc thiểu số
theo ĐT DTTS 2015
|
3.040.956 |
2.908.371 |
96.321 |
12.490 |
21.245 |
1.754 |
187 |
588 |
95,7 |
0,7 |
1 |
Tày |
443.493 |
427.875 |
9.058 |
1.388 |
4.416 |
699 |
18 |
39 |
96,5 |
1,0 |
2 |
Thái |
391.823 |
382.778 |
4.887 |
1.165 |
2.667 |
271 |
7 |
48 |
97,7 |
0,7 |
3 |
Mường |
335.807 |
326.776 |
7.358 |
1.090 |
414 |
38 |
29 |
102 |
97,3 |
0,1 |
4 |
Khmer |
313.709 |
295.055 |
7.046 |
1.600 |
9.798 |
153 |
33 |
24 |
94,1 |
3,1 |
5 |
Hoa |
178.968 |
146.711 |
27.342 |
2.466 |
2.221 |
119 |
53 |
56 |
82,0 |
1,2 |
6 |
Nùng |
242.317 |
234.091 |
6.705 |
565 |
799 |
117 |
- |
40 |
96,6 |
0,3 |
7 |
Mông |
225.411 |
221.535 |
3.177 |
447 |
137 |
100 |
7 |
8 |
98,3 |
0,1 |
8 |
Dao |
179.023 |
175.787 |
2.750 |
359 |
75 |
26 |
9 |
17 |
98,2 |
0,0 |
9 |
Gia Rai |
96.343 |
93.941 |
1.978 |
298 |
70 |
35 |
- |
21 |
97,5 |
0,1 |
10 |
Ê Đê |
75.719 |
71.008 |
4.168 |
405 |
92 |
19 |
- |
27 |
93,8 |
0,1 |
11 |
Ba Na |
54.782 |
53.428 |
1.069 |
211 |
8 |
11 |
- |
55 |
97,6 |
0,0 |
12 |
Sán Chay |
45.848 |
45.099 |
650 |
45 |
25 |
9 |
7 |
13 |
98,4 |
0,1 |
13 |
Chăm |
37.902 |
33.458 |
3.878 |
345 |
205 |
12 |
- |
4 |
88,3 |
0,5 |
14 |
Cơ Ho |
38.531 |
37.301 |
993 |
162 |
39 |
5 |
- |
31 |
96,9 |
0,1 |
15 |
Xơ Đăng |
44.244 |
41.928 |
2.099 |
185 |
3 |
5 |
- |
24 |
94,8 |
0,0 |
16 |
Sán Dìu |
40.878 |
39.835 |
866 |
127 |
31 |
10 |
- |
9 |
97,4 |
0,1 |
17 |
Hrê |
38.881 |
37.946 |
805 |
79 |
10 |
19 |
- |
22 |
97,6 |
0,0 |
18 |
Raglay |
30.561 |
27.830 |
2.372 |
323 |
16 |
8 |
8 |
4 |
91,0 |
0,1 |
19 |
Mnông |
24.972 |
22.784 |
1.957 |
217 |
6 |
5 |
- |
3 |
91,2 |
0,0 |
20 |
Thổ |
19.955 |
19.628 |
196 |
50 |
62 |
8 |
- |
11 |
98,3 |
0,3 |
21 |
Xtiêng |
19.374 |
18.422 |
738 |
185 |
10 |
2 |
13 |
4 |
95,0 |
0,1 |
22 |
Khơ Mú |
17.402 |
17.156 |
211 |
23 |
12 |
- |
- |
- |
98,5 |
0,1 |
23 |
Bru - Vân Kiều |
18.709 |
18.040 |
552 |
85 |
21 |
4 |
- |
7 |
96,3 |
0,1 |
24 |
Cơ Tu |
17.191 |
15.417 |
1.525 |
185 |
20 |
44 |
- |
- |
89,6 |
0,1 |
25 |
Giáy |
14.412 |
14.093 |
261 |
40 |
11 |
4 |
- |
3 |
97,6 |
0,1 |
26 |
Tà Ôi |
11.790 |
11.161 |
556 |
59 |
14 |
- |
- |
- |
94,5 |
0,1 |
27 |
Mạ |
10.541 |
9.972 |
467 |
96 |
6 |
- |
- |
- |
94,4 |
0,1 |
28 |
Gié - Triêng |
15.149 |
13.537 |
1.467 |
106 |
20 |
9 |
- |
10 |
89,3 |
0,1 |
29 |
Co |
9.255 |
8.832 |
363 |
58 |
- |
- |
- |
2 |
95,2 |
0,0 |
30 |
Chơ Ro |
6.785 |
6.536 |
188 |
50 |
8 |
3 |
- |
- |
95,9 |
0,1 |
31 |
Xinh Mun |
5.917 |
5.854 |
58 |
5 |
- |
- |
- |
- |
98,4 |
0,0 |
32 |
Hà Nhì |
4.931 |
4.871 |
42 |
9 |
4 |
2 |
- |
3 |
98,2 |
0,1 |
33 |
Chu Ru |
4.476 |
4.304 |
159 |
13 |
- |
- |
- |
- |
95,5 |
0,0 |
34 |
Lào |
3.717 |
3.674 |
23 |
14 |
- |
6 |
- |
- |
97,9 |
0,0 |
35 |
La Chí |
2.866 |
2.806 |
49 |
- |
5 |
5 |
1 |
- |
96,7 |
0,2 |
36 |
Kháng |
3.239 |
3.219 |
19 |
1 |
- |
- |
- |
- |
98,3 |
0,0 |
37 |
Phù Lá |
2.522 |
2.470 |
45 |
7 |
- |
- |
- |
- |
96,5 |
0,0 |
38 |
La Hủ |
2.379 |
2.353 |
15 |
8 |
- |
1 |
2 |
- |
97,4 |
0,0 |
39 |
La Ha |
2.081 |
2.052 |
27 |
2 |
- |
- |
- |
- |
96,8 |
0,0 |
40 |
Pà Thẻn |
1.544 |
1.504 |
31 |
- |
7 |
2 |
- |
- |
94,9 |
0,4 |
41 |
Lự |
1.344 |
1.312 |
30 |
- |
- |
1 |
- |
1 |
94,8 |
0,0 |
42 |
Ngái |
252 |
249 |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
84,7 |
0,0 |
43 |
Chứt |
1.612 |
1.586 |
16 |
8 |
2 |
- |
- |
- |
95,8 |
0,1 |
44 |
Lô Lô |
893 |
878 |
11 |
- |
4 |
- |
- |
- |
93,7 |
0,4 |
45 |
Mảng |
882 |
838 |
35 |
8 |
- |
1 |
- |
- |
90,4 |
0,0 |
46 |
Cơ Lao |
647 |
625 |
22 |
- |
- |
- |
- |
- |
90,2 |
0,0 |
47 |
Bố Y |
608 |
596 |
8 |
1 |
2 |
1 |
- |
- |
91,0 |
0,3 |
48 |
Cống |
529 |
522 |
7 |
- |
- |
- |
- |
- |
90,5 |
0,0 |
49 |
Si La |
195 |
191 |
3 |
- |
1 |
- |
- |
- |
78,3 |
0,4 |
50 |
Pu Péo |
176 |
169 |
4 |
- |
3 |
- |
- |
- |
74,8 |
1,3 |
51 |
Rơ Măm |
132 |
106 |
26 |
- |
- |
- |
- |
- |
57,9 |
0,0 |
52 |
Brâu |
138 |
131 |
6 |
- |
1 |
- |
- |
- |
68,9 |
0,5 |
53 |
Ơ Đu |
101 |
101 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
65,6 |
0,0 |
TS Hoàng Xuân Lương Giám Đốc HRC