TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU QUYỀN CON NGƯỜI VÙNG DÂN TỘC, MIỀN NÚI (HRC)

» Tộc người » Nhân viên y tế ở vùng Dân tộc thiểu số

Nhân viên y tế ở vùng Dân tộc thiểu số

09:19 | 25/04/2023

       Tỷ lệ xã thuộc vùng dân tộc thiểu số có trạm y tế xã chia theo cấp công trình, đạt chuẩn y tế và thành thị - nông thôn, thời điểm 01/7/2015

  Tổng số Chia theo cấp công trình Đạt chuẩn y tế
Kiên cố Bán kiên cố Khác Đến 2010 2011-2020
Xã vùng DTTS 100,0 67,8 31,0 1,2 45,8 20,4
Thành thị 100,0 71,7 27,6 0,7 54,4 20,4
Nông thôn 100,0 67,3 31,4 1,3 44,8 20,5

Điện Biên là tỉnh có tỷ lệ trạm y tế xã được xây tạm cao nhất (9,1%), tiếp theo là Đắk Nông (8,6%) và Lai Châu (4,7%). Trên toàn bộ các xã vùng dân tộc thiểu số có 26.557 cán bộ, nhân viên y tế, trong đó số cán bộ, nhân viên y tế là người dân tộc thiểu số 13.026 người, chiếm 49,1% tổng số cán bộ, nhân viên y tế tại các trạm y tế vùng dân tộc thiểu số.

Bảng 29b. Số cán bộ, nhân viên y tế tại các trạm y tế của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ cao nhất đạt được, thành thị - nông thôn, thời điểm 01/7/2015

  Tổng số Bác sỹ Y sỹ, y tá,
điều dưỡng viên
Nữ hộ sinh Dược sỹ Dược tá Nhân viên khác
Xã vùng DTTS              
Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 26.557 3.258 15.212 4.212 2.128 606 1.141
+ Cán bộ, nhân viên là người DTTS 13.026 1.638 7.934 2.029 623 251 551
+ Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 8.087 675 4.498 1.976 415 160 363
Thành thị              
Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 3.004 310 1.713 501 297 60 123
+ Cán bộ, nhân viên là người DTTS 804 105 499 121 48 10 21
+ Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 632 68 388 118 36 6 16
Nông thôn              
Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 23.553 2.948 13.499 3.711 1.831 546 1.018
+ Cán bộ, nhân viên là người DTTS 12.222 1.533 7.435 1.908 575 241 530
+ Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 7.455 607 4.110 1.858 379 154 347

Trong tổng số cán bộ, nhân viên y tế tại các trạm y tế thì chủ yếu cán bộ, nhân viên có trình độ là y sỹ, y tá, điều dưỡng viên (15.212 người, chiếm 57,3% tổng số cán bộ, nhân viên y tế). Số nữ hộ sinh của các trạm y tế là 4.212 người, chỉ chiếm 15,9% tổng số cán bộ, nhân viên y tế tại các trạm y tế vùng dân tộc thiểu số.

Theo dõi biểu số 6 dưới đây ta sẽ thấy bức tranh toàn diện hơn

 

Biểu 6 : Số cán bộ, nhân viên y tế tại các trạm y tế của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ cao nhất đạt được,

thành thị - nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 01/7/2015

Đơn vị tính: Người

TT Đơn vị hành chính Tổng số Bác sỹ Y sỹ/Y tá/
Điều dưỡng viên
Nữ hộ sinh Dược sỹ Dược tá Nhân viên khác
I Toàn bộ các xã vùng dân tộc thiểu số              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 26.557 3.258 15.212 4.212 2.128 606 1.141
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 13.026 1.638 7.934 2.029 623 251 551
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 8.087 675 4.498 1.976 415 160 363
  Thành thị              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 3.004 310 1.713 501 297 60 123
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 804 105 499 121 48 10 21
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 632 68 388 118 36 6 16
  Nông thôn              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 23.553 2.948 13.499 3.711 1.831 546 1.018
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 12.222 1.533 7.435 1.908 575 241 530
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 7.455 607 4.110 1.858 379 154 347
II Chia theo vùng kinh tế - xã hội              
  Trung du và miền núi phía Bắc              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 12.166 1.413 7.480 1.789 733 239 512
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 8.580 948 5.314 1.359 397 165 397
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 5.483 419 3.087 1.333 277 100 267
  Thành thị              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 913 85 599 136 57 7 29
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 493 50 324 83 20 3 13
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 414 34 268 81 19 3 9
  Nông thôn              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 11.253 1.328 6.881 1.653 676 232 483
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 8.087 898 4.990 1.276 377 162 384
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 5.069 385 2.819 1.252 258 97 258
  Đồng bằng sông Hồng              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 594 100 348 85 30 11 20
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 222 34 138 32 11 3 4
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 125 12 76 28 5 1 3
  Thành thị              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 39 4 25 5 0 0 5
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 7 1 4 1 0 0 1
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 4 0 2 1 0 0 1
  Nông thôn              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 555 96 323 80 30 11 15
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 215 33 134 31 11 3 3
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 121 12 74 27 5 1 2
  Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 4.632 650 2.654 740 318 112 158
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 2.244 318 1.409 316 75 38 88
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 1.284 117 731 311 46 27 52
  Thành thị              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 223 29 131 36 15 6 6
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 77 18 47 9 1 2 0
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 61 13 36 9 1 2 0
  Nông thôn              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 4.409 621 2.523 704 303 106 152
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 2.167 300 1.362 307 74 36 88
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 1.223 104 695 302 45 25 52
  Tây Nguyên              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 4.261 590 2.205 746 393 139 188
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 1.200 296 592 180 56 35 41
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 693 110 325 167 37 27 27
  Thành thị              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 498 61 264 90 54 14 15
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 80 24 37 8 7 2 2
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 58 14 28 7 6 1 2
  Nông thôn              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 3.763 529 1.941 656 339 125 173
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 1.120 272 555 172 49 33 39
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 635 96 297 160 31 26 25
  Đông Nam Bộ              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 1.977 230 993 345 242 37 130
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 147 10 85 28 17 1 6
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 116 7 68 26 10 1 4
  Thành thị              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 600 76 323 89 62 16 34
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 26 4 15 2 3 0 2
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 23 4 13 2 2 0 2
  Nông thôn              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 1.377 154 670 256 180 21 96
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 121 6 70 26 14 1 4
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 93 3 55 24 8 1 2
  Đồng bằng sông Cửu Long              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 2.927 275 1.532 507 412 68 133
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 633 32 396 114 67 9 15
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 386 10 211 111 40 4 10
  Thành thị              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 731 55 371 145 109 17 34
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 121 8 72 18 17 3 3
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 72 3 41 18 8 0 2
  Nông thôn              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 2.196 220 1.161 362 303 51 99
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 512 24 324 96 50 6 12
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 314 7 170 93 32 4 8
III Chia theo tỉnh/thành phố              
1 Thành phố Hà Nội              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 92 10 54 10 12 3 3
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 42 4 28 1 6 2 1
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 27 2 21 1 3 0 0
2 Tỉnh Hà Giang              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 1.064 101 678 177 59 16 33
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 767 70 493 126 37 14 27
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 457 22 264 124 23 10 14
3 Tỉnh Cao Bằng              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 949 166 548 199 17 13 6
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 939 162 544 197 17 13 6
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 726 104 394 197 14 12 5
4 Tỉnh Bắc Kạn              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 587 83 403 68 14 11 8
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 554 71 384 66 14 11 8
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 396 38 272 64 11 7 4
5 Tỉnh Tuyên Quang              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 768 102 565 56 25 13 7
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 409 51 311 39 5 1 2
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 303 26 231 39 4 1 2
6 Tỉnh Lào Cai              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 908 49 543 173 106 14 23
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 500 17 322 98 46 6 11
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 286 10 144 95 31 2 4
7 Tỉnh Điện Biên              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 705 52 483 95 32 26 17
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 503 35 335 82 19 20 12
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 236 8 127 80 6 10 5
8 Tỉnh Lai Châu              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 749 23 482 79 68 15 82
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 426 8 275 50 25 6 62
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 229 1 131 46 13 4 34
9 Tỉnh Sơn La              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 1.271 156 740 239 68 27 41
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 1.047 115 623 207 43 25 34
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 539 27 255 204 28 6 19
10 Tỉnh Yên Bái              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 763 91 393 171 61 20 27
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 383 42 225 76 19 10 11
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 201 9 93 74 13 5 7
11 Tỉnh Hòa Bình              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 1.376 146 781 185 109 40 115
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 1.087 94 619 156 83 33 102
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 794 51 417 151 66 25 84
12 Tỉnh Thái Nguyên              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 813 119 541 66 43 10 34
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 396 61 264 32 14 6 19
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 297 24 208 32 11 5 17
13 Tỉnh Lạng Sơn              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 1.299 186 741 209 38 12 113
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 1.162 163 663 195 30 11 100
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 789 83 412 194 24 6 70
14 Tỉnh Quảng Ninh              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 353 64 210 59 3 1 16
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 126 20 79 24 0 0 3
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 72 8 41 20 0 0 3
15 Tỉnh Bắc Giang              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 512 88 332 40 40 12 0
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 151 28 94 14 13 2 0
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 80 11 46 14 7 2 0
16 Tỉnh Phú Thọ              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 402 51 250 32 53 10 6
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 256 31 162 21 32 7 3
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 150 5 93 19 26 5 2
17 Tỉnh Vĩnh Phúc              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 99 16 58 12 10 2 1
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 34 7 19 5 3 0 0
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 13 0 7 5 1 0 0
18 Tỉnh Ninh Bình              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 50 10 26 4 5 5 0
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 20 3 12 2 2 1 0
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 13 2 7 2 1 1 0
19 Tỉnh Thanh Hóa              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 1.149 192 795 97 44 11 10
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 701 106 516 48 18 4 9
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 357 33 256 48 11 3 6
20 Tỉnh Nghệ An              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 885 101 522 146 64 36 16
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 556 62 331 98 28 21 16
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 351 18 195 97 16 17 8
21 Tỉnh Hà Tĩnh              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 28 2 17 6 0 0 3
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 0 0 0 0 0 0 0
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 0 0 0 0 0 0 0
22 Tỉnh Quảng Bình              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 112 20 52 18 14 7 1
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 22 4 15 2 0 1 0
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 8 2 4 2 0 0 0
23 Tỉnh Quảng Trị              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 296 61 105 76 24 7 23
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 85 29 18 23 1 0 14
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 55 16 5 23 1 0 10
24 Tỉnh Thừa Thiên Huế              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 191 50 68 37 10 5 21
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 128 38 37 25 8 3 17
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 65 15 10 24 4 0 12
25 Tỉnh Quảng Nam              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 343 35 208 64 14 9 13
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 216 28 135 37 3 2 11
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 137 14 78 36 2 2 5
26 Tỉnh Quảng Ngãi              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 441 79 246 88 24 2 2
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 200 17 148 30 2 2 1
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 120 7 79 30 2 2 0
27 Tỉnh Bình Định              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 155 23 81 24 11 0 16
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 65 9 46 3 1 0 6
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 37 5 28 1 1 0 2
28 Tỉnh Phú Yên              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 181 28 75 49 14 12 3
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 34 9 21 4 0 0 0
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 13 2 7 4 0 0 0
29 Tỉnh Khánh Hòa              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 239 8 154 29 27 7 14
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 49 1 35 4 5 0 4
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 20 1 14 4 1 0 0
30 Tỉnh Ninh Thuận              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 246 15 131 50 27 9 14
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 117 8 64 27 7 1 10
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 81 3 35 27 6 1 9
31 Tỉnh Bình Thuận              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 366 36 200 56 45 7 22
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 71 7 43 15 2 4 0
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 40 1 20 15 2 2 0
32 Tỉnh Kon Tum              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 645 92 310 103 70 32 38
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 202 67 80 30 6 4 15
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 115 25 45 28 5 2 10
33 Tỉnh Gia Lai              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 1.198 148 703 234 82 12 19
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 331 50 192 66 15 4 4
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 172 14 86 61 8 1 2
34 Tỉnh Đắk Lắk              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 1.237 181 609 188 142 25 92
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 362 97 185 40 25 4 11
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 211 37 110 38 17 3 6
35 Tỉnh Đắk Nông              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 435 53 216 73 58 10 25
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 79 17 37 11 6 2 6
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 48 6 22 9 4 2 5
36 Tỉnh Lâm Đồng              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 746 116 367 148 41 60 14
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 226 65 98 33 4 21 5
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 147 28 62 31 3 19 4
37 Tỉnh Bình Phước              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 530 64 256 119 80 9 2
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 51 4 26 17 4 0 0
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 40 2 21 15 2 0 0
38 Tỉnh Tây Ninh              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 133 10 71 21 15 2 14
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 2 0 1 0 0 0 1
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 2 0 1 0 0 0 1
39 Tỉnh Bình Dương              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 154 16 87 19 16 0 16
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 4 0 2 0 0 0 2
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 4 0 2 0 0 0 2
40 Tỉnh Đồng Nai              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 611 71 290 92 81 11 66
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 70 2 44 8 12 1 3
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 52 1 34 8 7 1 1
41 Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 148 9 74 34 12 1 18
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 3 0 2 1 0 0 0
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 2 0 1 1 0 0 0
42 Thành phố Hồ Chí Minh              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 401 60 215 60 38 14 14
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 17 4 10 2 1 0 0
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 16 4 9 2 1 0 0
43 Tỉnh Trà Vinh              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 434 47 248 54 65 4 16
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 172 14 112 26 16 2 2
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 116 4 73 25 11 2 1
44 Tỉnh Vĩnh Long              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 116 14 62 18 18 1 3
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 14 0 9 3 2 0 0
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 7 0 3 3 1 0 0
45 Tỉnh An Giang              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 285 20 145 50 51 4 15
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 50 1 30 7 9 1 2
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 26 0 12 7 6 0 1
46 Tỉnh Kiên Giang              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 735 38 383 154 86 12 62
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 135 2 85 37 6 0 5
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 87 0 45 35 3 0 4
47 Thành phố Cần Thơ              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 101 11 52 17 14 3 4
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 3 0 2 0 0 0 1
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 3 0 2 0 0 0 1
48 Tỉnh Hậu Giang              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 134 13 69 17 23 1 11
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 10 1 5 1 2 0 1
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 4 0 1 1 2 0 0
49 Tỉnh Sóc Trăng              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 630 53 338 111 87 38 3
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 215 12 133 33 28 6 3
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 127 6 69 33 15 2 2
50 Tỉnh Bạc Liêu              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 293 37 152 51 41 4 8
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 29 2 18 5 3 0 1
  + Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS 13 0 6 5 1 0 1
51 Tỉnh Cà Mau              
  Tổng số cán bộ, nhân viên y tế 199 42 83 35 27 1 11
  + Cán bộ, nhân viên là người DTTS 5 0 2 2 1 0 0
 

+ Cán bộ, nhân viên là nữ DTTS

 

3 0 0 2 1 0 0

 

TS Hoàng Xuân Lương Giám Đốc HRC

Tin cùng loại