Số lượng, tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số nhập cư, hộ dân tộc thiểu số nhập cư được cấp giấy chuyển hộ khẩu,
hộ dân tộc thiểu số du canh, du cư của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo thành thị - nông thôn,
vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, năm 2014
Phân tích biểu số 9 chúng ta nhận thấy Số hộ dân tộc thiểu số nhập cư vào các địa phương trên toàn quốc là 26.005 hộ, chiếm tỷ lệ 0,87%, trong đó đã có 14.125 hộ đã được nhập hộ khẩu chiếm 47%.
Các vùng có lượng nhập cư vào lớn là : Các tỉnh thành Trung du, miền núi phía Bắc có 7.598 hộ, Tây Nguyên có 5.247 hộ, Đông Nam Bộ có 5.196 hộ, Đồng bằng Sông Cửu Long có 4.733 hộ, Vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải miền trung có 3.037 hộ.
10 Địa phương có số lượng nhập cư lớn là : Bình Dương 2.327 hộ, Sóc Trăng 2.268 hộ, Đắc Lắc 1.815 hộ, TP Hồ Chí Minh 1.470 hộ, , Lạng Sơn 1.167, Kon tum 1.152 hộ , Nghệ An 1.058 hộ, Lâm Đồng 923 hộ, Đồng Nai 738 hộ, Đắc Nông 672 hộ .
Từ các số liệu trên ta nhận thấy vẫn còn 53% sô hộ người dân tộc thiểu số nhập cư vào các địa phương vẫn chưa được cấp hộ khẩu, do đó chưa được hưởng các chính sách Dân tộc hiện hành của nhà nước. Đây là vấn đề cần tập trung giải quyết trong thời gian tới.
Biểu 9 - Số lượng, tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số nhập cư, hộ dân tộc thiểu số nhập cư được cấp giấy chuyển hộ khẩu,
hộ dân tộc thiểu số du canh, du cư của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo thành thị - nông thôn,
vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, năm 2014
TT |
Đơn vị hành chính |
Số hộ DTTS nhập cư (hộ) |
Tỷ lệ hộ DTTS nhập cư (%) |
Số hộ DTTS nhập cư được cấp giấy chuyển hộ khẩu (hộ) |
Tỷ lệ hộ DTTS nhập cư được cấp giấy chuyển hộ khẩu (%) |
Số hộ DTTS du canh, du cư (hộ) |
Tỷ lệ hộ DTTS du canh, du cư (%) |
I |
Toàn bộ các xã vùng dân tộc thiểu số |
26.005 |
0,879 |
14.125 |
0,477 |
1.626 |
0,055 |
|
Nông thôn |
16.354 |
0,626 |
10.442 |
0,400 |
1.547 |
0,059 |
II |
Chia theo vùng kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
Trung du và miền núi phía Bắc |
7.548 |
0,501 |
5.592 |
0,371 |
253 |
0,017 |
|
Thành thị |
3.024 |
2,420 |
1.969 |
1,576 |
22 |
0,018 |
|
Nông thôn |
4.524 |
0,328 |
3.623 |
0,262 |
231 |
0,017 |
|
Đồng bằng sông Hồng |
244 |
0,385 |
177 |
0,279 |
0 |
0,000 |
|
Thành thị |
111 |
4,888 |
68 |
2,994 |
0 |
0,000 |
|
Nông thôn |
133 |
0,218 |
109 |
0,178 |
0 |
0,000 |
|
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
3.037 |
0,654 |
1.522 |
0,328 |
500 |
0,108 |
|
Thành thị |
174 |
1,040 |
116 |
0,693 |
4 |
0,024 |
|
Nông thôn |
2.863 |
0,640 |
1.406 |
0,314 |
496 |
0,111 |
|
Tây Nguyên |
5.247 |
1,213 |
3.153 |
0,729 |
647 |
0,150 |
|
Thành thị |
492 |
1,209 |
163 |
0,401 |
14 |
0,034 |
|
Nông thôn |
4.755 |
1,214 |
2.990 |
0,763 |
633 |
0,162 |
|
Đông Nam Bộ |
5.196 |
3,063 |
1.709 |
1,007 |
61 |
0,036 |
|
Thành thị |
3.697 |
4,092 |
801 |
0,887 |
15 |
0,017 |
|
Nông thôn |
1.499 |
1,890 |
908 |
1,145 |
46 |
0,058 |
|
Đồng bằng sông Cửu Long |
4.733 |
1,457 |
1.972 |
0,607 |
165 |
0,051 |
|
Thành thị |
2.153 |
2,960 |
566 |
0,778 |
24 |
0,033 |
|
Nông thôn |
2.580 |
1,024 |
1.406 |
0,558 |
141 |
0,056 |
III |
Chia theo tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Hà Nội |
31 |
0,238 |
18 |
0,138 |
0 |
0,000 |
2 |
Tỉnh Hà Giang |
591 |
0,403 |
455 |
0,310 |
7 |
0,005 |
3 |
Tỉnh Cao Bằng |
849 |
0,703 |
685 |
0,567 |
25 |
0,021 |
4 |
Tỉnh Bắc Kạn |
493 |
0,709 |
444 |
0,639 |
16 |
0,023 |
5 |
Tỉnh Tuyên Quang |
384 |
0,376 |
308 |
0,302 |
1 |
0,001 |
6 |
Tỉnh Lào Cai |
331 |
0,363 |
277 |
0,304 |
15 |
0,016 |
7 |
Tỉnh Điện Biên |
655 |
0,718 |
432 |
0,474 |
34 |
0,037 |
8 |
Tỉnh Lai Châu |
779 |
1,083 |
565 |
0,785 |
15 |
0,021 |
9 |
Tỉnh Sơn La |
538 |
0,250 |
438 |
0,203 |
62 |
0,029 |
10 |
Tỉnh Yên Bái |
441 |
0,449 |
413 |
0,421 |
42 |
0,043 |
11 |
Tỉnh Hòa Bình |
320 |
0,215 |
204 |
0,137 |
23 |
0,015 |
12 |
Tỉnh Thái Nguyên |
516 |
0,612 |
138 |
0,164 |
2 |
0,002 |
13 |
Tỉnh Lạng Sơn |
1.167 |
0,759 |
773 |
0,503 |
5 |
0,003 |
14 |
Tỉnh Quảng Ninh |
196 |
0,622 |
142 |
0,450 |
0 |
0,000 |
15 |
Tỉnh Bắc Giang |
168 |
0,315 |
153 |
0,287 |
6 |
0,011 |
16 |
Tỉnh Phú Thọ |
316 |
0,541 |
307 |
0,525 |
0 |
0,000 |
17 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
10 |
0,084 |
10 |
0,084 |
0 |
0,000 |
18 |
Tỉnh Ninh Bình |
7 |
0,101 |
7 |
0,101 |
0 |
0,000 |
19 |
Tỉnh Thanh Hóa |
438 |
0,281 |
399 |
0,256 |
7 |
0,004 |
20 |
Tỉnh Nghệ An |
1.058 |
1,008 |
141 |
0,134 |
24 |
0,023 |
21 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
37 |
10,914 |
37 |
10,914 |
0 |
0,000 |
22 |
Tỉnh Quảng Bình |
9 |
0,168 |
8 |
0,149 |
0 |
0,000 |
23 |
Tỉnh Quảng Trị |
48 |
0,290 |
32 |
0,193 |
5 |
0,030 |
24 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
137 |
1,117 |
120 |
0,978 |
0 |
0,000 |
25 |
Tỉnh Quảng Nam |
240 |
0,793 |
139 |
0,459 |
11 |
0,036 |
26 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
226 |
0,473 |
157 |
0,329 |
0 |
0,000 |
27 |
Tỉnh Bình Định |
33 |
0,349 |
16 |
0,169 |
0 |
0,000 |
28 |
Tỉnh Phú Yên |
123 |
0,942 |
112 |
0,858 |
4 |
0,031 |
29 |
Tỉnh Khánh Hòa |
188 |
1,305 |
115 |
0,798 |
400 |
2,777 |
30 |
Tỉnh Ninh Thuận |
176 |
0,531 |
127 |
0,383 |
44 |
0,133 |
31 |
Tỉnh Bình Thuận |
324 |
1,548 |
119 |
0,568 |
6 |
0,029 |
32 |
Tỉnh Kon Tum |
1.152 |
1,913 |
770 |
1,279 |
222 |
0,369 |
33 |
Tỉnh Gia Lai |
685 |
0,523 |
517 |
0,395 |
47 |
0,036 |
34 |
Tỉnh Đắk Lắk |
1.815 |
1,344 |
688 |
0,509 |
179 |
0,133 |
35 |
Tỉnh Đắk Nông |
672 |
1,741 |
573 |
1,484 |
60 |
0,155 |
36 |
Tỉnh Lâm Đồng |
923 |
1,364 |
605 |
0,894 |
139 |
0,205 |
37 |
Tỉnh Bình Phước |
614 |
1,513 |
504 |
1,242 |
34 |
0,084 |
38 |
Tỉnh Tây Ninh |
28 |
0,995 |
28 |
0,995 |
0 |
0,000 |
39 |
Tỉnh Bình Dương |
2.327 |
18,831 |
7 |
0,057 |
0 |
0,000 |
40 |
Tỉnh Đồng Nai |
738 |
2,100 |
382 |
1,087 |
24 |
0,068 |
41 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
19 |
0,512 |
11 |
0,296 |
3 |
0,081 |
42 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
1.470 |
1,958 |
777 |
1,035 |
0 |
0,000 |
43 |
Tỉnh Trà Vinh |
939 |
1,088 |
430 |
0,498 |
8 |
0,009 |
44 |
Tỉnh Vĩnh Long |
62 |
0,986 |
51 |
0,811 |
0 |
0,000 |
45 |
Tỉnh An Giang |
208 |
0,795 |
128 |
0,489 |
16 |
0,061 |
46 |
Tỉnh Kiên Giang |
870 |
1,584 |
562 |
1,023 |
0 |
0,000 |
47 |
Thành phố Cần Thơ |
26 |
0,288 |
17 |
0,188 |
3 |
0,033 |
48 |
Tỉnh Hậu Giang |
114 |
2,158 |
81 |
1,534 |
0 |
0,000 |
49 |
Tỉnh Sóc Trăng |
2.268 |
1,990 |
607 |
0,533 |
135 |
0,118 |
50 |
Tỉnh Bạc Liêu |
203 |
1,152 |
69 |
0,392 |
3 |
0,017 |
51 |
Tỉnh Cà Mau |
43 |
0,822 |
27 |
0,516 |
0 |
0,000 |
TS Hoàng Xuân Lương Giám Đốc HRC